tailieunhanh - An toàn cháy - Thuật ngữ và định nghĩa - 1

An toàn cháy - Thuật ngữ và định nghĩa Fire safety - Terminology and definitions Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa của những khái niệm về an toàn cháy thống nhất áp dụng trong nghiên cứu, giảng dạy, sản xuất và đời sống thuộc lĩnh vực phòng cháy chữa cháy và các lĩnh vực chuyên môn khác liên quan ; Mỗi thuật ngữ trong tiêu chuẩn có thuật ngữ tiếng Nga (N) tiếng Anh (A) tương ứng. Trong phụ lục các thuật ngữ được xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt. 1 Thuật ngữ 1 niệm chung. | An toàn cháy - Thuật ngữ và định nghĩa Fire safety - Terminology and definitions Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa của những khái niệm về an toàn cháy thống nhất áp dụng trong nghiên cứu giảng dạy sản xuất và đời sống thuộc lĩnh vực phòng cháy chữa cháy và các lĩnh vực chuyên môn khác liên quan Mỗi thuật ngữ trong tiêu chuẩn có thuật ngữ tiếng Nga N tiếng Anh A tương ứng. Trong phụ lục các thuật ngữ được xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt. 1 Thuật ngữ Định nghĩa 1 2 1 .Khái niệm chung . Hệ thống phòng cháy A. Fire prevention system N. . Hệ thống chống cháy A. Fire protection system N. . An toàn cháy safety N. . Nguy cơ cháy of fire N. Tổng hợp tất cả các yêu cầu các biện pháp các phương tiện và các phương pháp nhằm loại trừ khả năng phát sinh đám cháy. Tổng hợp tất cả các yêu cầu các biện pháp các phương tiện và các phương pháp nhằm ngăn ngừa cháy hạn chế lan truyền đảm bảo dập tắt đám cháy ngăn chặn các yếu tố nguy hiểm và có hại đối với người hạn .chế đến mức thấp nhất thiệt hại về tài sản. Tình trạng hoặc tính chất của các sản phẩm các phương pháp phương tiện sản xuất và các khu vực đảm bào loại trừ được khả năng phát sinh cháy và hạn chế được hậu quả khi cháy xảy ra nhờ các biện pháp tổ chức các giải pháp kĩ thuật và công nghệ. Tình trạng đặc trưng bởi khả năng trực tiếp phát sinh cháy. 2 1 5. Nguy hiểm cháy hazard N. Khả năng phát sinh và phát triển đám cháy có sẵn trong vật chất trong tình trạng môi trường hoặc trong quá trình nào đó. thoát nạn A. Evacuation N Sự sơ tán người từ vùng nguy hiểm cháy theo các lối thoát ra vùng an toàn. 1 2 hoạch thoát nạn A. Evacuation lan N. Văn bản chỉ dẫn lối cửa thoát nạn và quy định cách ứng xử của mọi người nhiệm vụ của những người có trách nhiệm khi tổ chức thoát nạn khỏi đám cháy. chống cháy A Fire protection substance N Chất làm cho chất cháy khó bị đốt cháy hoặc làm giảm tính cháy của chúng bằng cách bao phủ ngâm tẩm hoặc gây phản ứng hoá học

TỪ KHÓA LIÊN QUAN