tailieunhanh - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - Thiết kế một dầm cầu đường ô tô nhịp giản đơn, bằng bê tông cốt thép, dạng mặt cắt chữ T

1. Số liệu cho trước 1. Tiêu chuẩn thiết kế 2. Chiều dài nhịp tính toán l 3. Khoảng cách tim các dầm S 4. Điều kiện môi trường Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272 - 05 Cho trong bảng số liệu S = 2m Thông thường - Cốt thép chịu kéo: fy = 420 MPa 5. Vật liệu - Cốt thép đai: fy = 420 MPa - Bê tông: fc¢ (Cho trong bảng số liệu) 6. Hệ số phân bố ngang của hoạt tải - Mô men: mgM (Cho trong bảng số liệu) khi tính toán mô men. | BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐỀ BÀI Thiết kế một dầm cầu đường ô tô nhịp giản đơn bằng bê tông cốt thép dạng mặt cắt chữ T 1. Số liệu cho trước 1. Tiêu chuẩn thiết kế Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272 - 05 2. Chiều dài nhịp tính toán l Cho trong bảng số liệu 3. Khoảng cách tim các dầm S S 2m 4. Điều kiện môi trường Thông thường 5. Vật liệu - Cốt thép chịu kéo fy 420MPa - Cốt thép đai fy 420 MPa - Bê tông fC Cho trong bảng số liệu 6. Hệ số phân bố ngang của hoạt tải khi tính toán mô men và lực cắt - Mô men mgM Cho trong bảng số liệu - Lực cắt mgV Cho trong bảng số liệu 7. Tải trọng lớp phủ mặt cầu w DW Cho trong bảng số liệu 2. Yêu cầu nội dung A. Tính toán 1. Xác định kích thước hình học của mặt cắt ngang dầm 2. Vẽ biểu đồ bao mô men và biểu đồ bao lực cắt do tải trọng gây ra ở trạng thái giới hạn cường độ TTGHCĐ 3. Tính toán bố trí cốt thép dọc chủ tại mặt cắt giữa nhịp 4. Thiết kế kháng cắt 5. Thiết kế theo trạng thái giới hạn sử dụng TTGHSD 6. Triển khai cốt thép chịu uốn và vẽ biểu đồ bao vật liệu PDF created with pdfFactory Pro trial version www. pdffactory. com B. Bản vẽ 1. Vẽ mặt chính của dầm và các mặt cắt đại diện 2. Vẽ biểu đồ bao mô men và biểu đồ bao vật liệu 3. Bóc tách cốt thép của dầm 4. Lập bảng thống kê vật liệu C. Chú ý 1. Sản phẩm cần nộp Một quyển thuyết minh A4 và các bản vẽ A3 đóng kèm. 2. Thời hạn nộp và bảo vệ Trước ngày thi một tuần. PDF created with pdfFactory Pro trial version www. pdffactory. com SỐ LIỆU ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÔN HỌC KCBTCT Lớp Vật liệu và công nghệ xây dựng K49 STT Họ và tên L m S m mgM mgv Wdw kN m f c MPa 1 Nguyễn Trung Anh 9 2 00 0 62 0 55 5 00 28 2 Phạm Đức Anh 9 2 00 0 54 0 55 5 10 28 3 Kiều Cao Bắc 9 2 00 0 58 0 59 5 20 41 4 Nguyễn Sỹ Bắc 9 2 00 0 56 0 61 5 30 28 5 Bùi Qúy Hồng Công 9 2 00 0 54 0 63 5 40 35 6 Nguyễn Văn Công 9 2 00 0 60 0 61 5 50 35 7 Trần Văn Cương 12 2 00 0 62 0 55 5 10 35 8 Đinh Viết Cường 12 2 00 0 60 0 57 5 20 41 9 Nguyễn Hồng Cường 12 2 00 0 58 0 59 5 30 55 10 Đỗ Anh Dũng 12 2 00 0 56 0 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN