tailieunhanh - Quy phạm kĩ thuật an toàn thiết bị nâng - 7

109 Nâng cần Di chuyển xe con 4. Trọng tải Của cơ cấu nâng chính Của cơ cấu nâng phụ Di chuyển máy trục quay Đối với cần trục phải có đồ thị trọng tải và độ cao nâng phụ thuộc vào tầm với . 5 Độ cao nâng : Móc chính m m móc phụ 6. Vận tốc nâng móc chính m/ph móc phụ cần 7. Vận tốc di chuyển máy trục xe con Tần ,số quay của phần quay 8. Khẩu độ(tầm với) của máy trục : v/ph m m/ph m/ph m/ph m/ph 9. Hệ số ổn định : Có tải và có tính. | 109 Nâng cần Di chuyển máy trục quay Di chuyển xe con 4. Trọng tải Của cơ cấu nâng chính Của cơ cấu nâng phụ Đối với cần trục phải có đồ thị trọng tải và độ cao nâng phụ thuộc vào tầm với . 5 Độ cao nâng Móc chính m móc phụ m 6. Vận tốc nâng móc chính m ph móc phụ m ph cần m ph 7. Vận tốc di chuyển máy trục m ph xe con m ph Tần số quay của phần quay v ph 8. Khẩu độ tầm với của máy trục m 9. Hệ số ổn định Có tải và có tính lực phụ Có tải và không tính lực phụ Không tải 10 Góc nghiêng tính toán của máy trục 109 110 11 . Trọng lượng toàn bộ máy trục N 12. Trọng lượng các bộ phận cơ bản của máy trục Cầu cần N Xe con N Tháp N Đối trọng N ổn trọng N 13. áp lực bánh xe máy trục lên ray N lên trục bánh xe N áp lực phân bố lên chân chống phụ N 14 . Đặc tính cơ cấu nâng Trang 2 Cơ cấu Loại truyền động Đường kính tang mm Đường kính ròng rọc mm Đường kính ròng rọc cân bằng mm số nhánh dây của pa lăng Hiệu suất của pa lăng 1 Nâng chính 2. Nâng phụ 3. Nâng cần 110 111 15 . Đặc tính của phanh Cơ cấu Số lượng phanh Loại phanh đai má thường đóng thường mở diều khiển tự động Loại điện từ và cần thuỷ lực Hệ số dự trữ phanh Quáng đường phanh của cơ cấu 1 Nâng chính 2 . Nâng phụ 3. Nâng cần 4. Di chuyển máy trục 5. Di chuyển xe con 6. Quay máy trục 16. Các thiết bị an toàn a Công tắc hạn chế hành trình nâng bộ phận mang tải nâng cần di chuyển máy trục xe con quay cần b Hạn chế tải trọng hạn chế độ lệch c Bộ phận chống tự di chuyển d Khoá liên động đ Thiết bị chỉ báo tầm với của cần vị trí móc đối trọng góc nghiêng .