tailieunhanh - KỸ THUẬT NUÔI THỰC NGHIỆM CÁ KÈO

Cá kèo thích nghi rộng, dễ thích nghi với sự biến động của môi trường, sống tốt ở nhiệt độ 27 – 330C, pH: 6,5 – 8, DO: 2 – 4mg/l. Cá kèo thuộc loài rộng sinh thái, có thể sống ở vùng nước lợ, mặn và ngay cả vùng nước ngọt. Cá kèo đi theo con nước phân bố khắp nơi, khi tìm được bãi bùn thích hợp thì sống chui rúc và thường đào hang cư trú ở bãi bùn lúc mặt trời chiếu mạnh, có thể trườn dài trên bãi này. Chúng đào hang và ở lại đó | Trường Đại Học Nha Trang Khoa NTTS Báo cáo: Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi cá Kèo Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Văn Tân Phi Trường Văn Nhất Thị Thu Hà Thị Tuyết Nhung Đình Thế Cẩm Thăng Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Mục Lục Lời nói đầu. Phần 1. Đặc điểm sinh học cá kèo. 1. Hệ thống phân loại. 2. Đặc điểm sinh học. . Phân bố và tập tính sống. . Đặc điểm hình thái. . Đặc điểm dinh dưỡng. . Đặc điểm sinh sản. . Giá trị kinh tế. Phần 2. Kỹ thuật nuôi cá kèo 1. Kỹ thuật nuôi cá Bống kèo thương phẩm trong ao . Chuẩn bị ao nuôi . Mùa vụ nuôi Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 . Kích cỡ và mật độ thả giống cá nuôi . Chăm sóc và quản lý ao nuôi a. Thức ăn b. Quản lý ao nuôi hoạch cá nuôi 2. Kỹ thuật nuôi cá kèo tron ruộng muối. . Cải tạo đất . Chọn giống và thả giống. . Thức ăn và chăm sóc Phần 3. Kết luận và đề xuất ý kiến. Phụ lục Tài liệu tham khảo. Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 . | Trường Đại Học Nha Trang Khoa NTTS Báo cáo: Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi cá Kèo Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Văn Tân Phi Trường Văn Nhất Thị Thu Hà Thị Tuyết Nhung Đình Thế Cẩm Thăng Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Mục Lục Lời nói đầu. Phần 1. Đặc điểm sinh học cá kèo. 1. Hệ thống phân loại. 2. Đặc điểm sinh học. . Phân bố và tập tính sống. . Đặc điểm hình thái. . Đặc điểm dinh dưỡng. . Đặc điểm sinh sản. . Giá trị kinh tế. Phần 2. Kỹ thuật nuôi cá kèo 1. Kỹ thuật nuôi cá Bống kèo thương phẩm trong ao . Chuẩn bị ao nuôi . Mùa vụ nuôi Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 . Kích cỡ và mật độ thả giống cá nuôi . Chăm sóc và quản lý ao nuôi a. Thức ăn b. Quản lý ao nuôi hoạch cá nuôi 2. Kỹ thuật nuôi cá kèo tron ruộng muối. . Cải tạo đất . Chọn giống và thả giống. . Thức ăn và chăm sóc Phần 3. Kết luận và đề xuất ý kiến. Phụ lục Tài liệu tham khảo. Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Phần 1: Đặc điểm sinh học cá kèo. 1. Hệ thống phân loại. Trong hệ thống phân loại, cá kèo được xác định vị trí phân loại, sắp xếp theo hệ thống của Bloch và Schneider, 1801. Ngành : Chordata Lớp: Osteichthyes Bộ: Perciformes Họ: Apocrypteidae Giống: Pseudapocryptes Loài: Lanceolatus Tên đồng nghĩa: Elongatus (Cuvier, 1816) Tên Việt Nam: cá kèo, cá bống kèo, cá kèo vẩy nhỏ Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 2. Đặc điểm sinh học. . Phân bố và tập tính sống. Cá kèo thích nghi rộng, dễ thích nghi với sự biến động của môi trường, sống tốt ở nhiệt độ 27 – 330C, pH: 6,5 – 8, DO: 2 – 4mg/l. Cá kèo thuộc loài rộng sinh thái, có thể sống ở vùng nước lợ, mặn và ngay cả vùng nước ngọt. Cá kèo đi theo con nước phân bố khắp nơi, khi tìm được bãi bùn thích hợp thì sống chui rúc và thường đào hang cư trú ở bãi bùn lúc mặt trời chiếu mạnh, có thể trườn dài trên bãi này. Chúng đào hang và ở lại đó. Cá kèo tập trung ở khu vực của sông, bãi triều và cửa đảo Ấn Độ, Malaisia, Thái Lan, Indonesia, .