tailieunhanh - toán lũy thừa

Sưu t m b i: Sưu t m b i: Sưu t m b i: Sưu t m b i: Sưu t m b i: | B. CÁC DẠNG TOÁN cơ BÀN Dạng. RÚT GỌN BIÊU THỨC CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC Phương pháp giải Sử dụng định nghĩa và tính chất của luỹ thừa. Vỉ dụ 1. Rút gọn biểu thức sau trong miền xác định của nó 3 3 2 p_ X2 y2 X y . 2 _ - r 2 _ Ì3 wx-yjy - xyp Giải Ta cỏ p 1 -V 11 II 1 1V 1 1 ýì x2y2 yỊỵX2 y2 jỵx x2y2 ị y x-y x-y X2 2xy y2 xy X2 xy y2. Vậy p X2 xy y2. Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức sau trong miền xác định của nó p ữ3 Ta có p á Giãi ũ y b T 2 íab y ữ 4 yfb 2yjữb 5 a .a I 32a a2 a 2 yfã y b 32a . a2 Vậy p 32ữ . 110 httpy Ví dụ 3. Cho X 0. Chứng minh rằng 1 - 2 1 2 Biến đổi vế trái ta có 1 Jị 22x 2 2 2 V 4 1 - 2 2 -2 Vì 2X 2 3 0 Vx nên từ 1 ta có 2 Vì 22 2 2 0 Vrr suy ra 22 2 2 22 2 2. 2í-4_ X X 22 - 2 2 2 X X b2 22 X X 22 22 Mặt khác do X 0 nên 22 2 2 0 suy ra 22 2 2 Thay vào 2 ta có 2 2 - 22 . 1 V1 4 2 2 _ 2 2 22 _ 2 2 1-2 _ 1-2 __ ------------------ - T7F đpcm - 22 2 2 111 c. BÀI TẬP ÔN LUYỆN 1. Rút gọn biểu thức sau trong miền xác định của nó 2 2 Đáp số _ . 1 2 p d x yj . Rút gọn biểu thức sau trong miền xác định của nó Đáp sổ 3. p ấ ỉx . 5 f f r u I Tìm khoảng đông biên và nghịch biên của hàm số y ---------- Đáp so Hàm số đồng biến khi X 0 và nghịch biến khi X 0. Ấ 2 2 J 2J 2 J Xét các hàm sô fix -----L------ và g x -----. Chứng minh rằng 2 2 với mọi X X ta có các hệ thức sau a x2 - x2 2f x1 f xĩ . b 2 2hịxỉ f xĩ . c f 2xì 2f xỉ -l. 5. Cho hàm số f x ------------. Tính tổng 2 S Ị 1 1993 1993J 1992 1993 2 Đáp số 996. .