tailieunhanh - Giáo án điện tử môn Địa lý: CHLB Đức
Đức (Quốc danh chính thức hiện nay là Cộng hoà liên bang Đức, tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland) là một quốc gia liên bang nằm ở Trung Âu và có chung đường biên giới với các nước Đan Mạch (về phía Bắc), Ba Lan và Séc (phía Đông), Áo và Thụy Sĩ (về phía Nam), Pháp, Luxembourg, Bỉ và Hà Lan (về phía Tây). Lãnh thổ Đức trải rộng km vuông và có khí hậu ôn đới. Với gần 82 triệu người, Đức là nước có dân số lớn nhất trong Liên minh châu Âu và là nước có số. | Tiết 15 - Bài 7 LIÊN MINH CHÂU ÂU (tiếp theo) Tiết 4: CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC Diện tích: km² Dân số: 82,5 triệu người (2005) Thủ đô: Béc-lin Nội dung I. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ ®iÒu kiÖn tù nhiªn II. D©n c - x· héi III. Kinh tÕ I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên 1. Vị trí địa lí. - Nằm ở trung tâm châu Âu - Tiếp giáp với 9 nước và 2 biển (Biển Bắc, Biển Ban Tích) * Ảnh hưởng: - Là cầu nối quan trọng giữa Đông Âu và Tây Âu, giữa Bắc Âu và Nam Âu. - Thuận lợi giao lưu, thông thương với các nước khác ở châu Âu. - Đầu tàu trong xây dựng và phát triển EU. 2. Điều kiện tự nhiên. - Khí hậu ôn đới. - Địa hình, cảnh quan thiên nhiên đa dạng, đẹp. - Nghèo tài nguyên khoáng sản. * Ảnh hưởng - Phát triển du lịch, nông nghiệp ôn đới. - Thiếu nguyên nhiên liệu ( khoáng sản ) để phát triển công nghiệp. II. Dân cư và xã hội 1. Đặc điểm 1. Đặc điểm Cơ cấu dân số già ( tỉ suất sinh thấp nhất châu Âu, tuổi thọ tăng ) - Dân số tăng chủ yếu do nhập cư => Chính phủ khuyến khích lập gia đình và sinh nhiều con - Mức sống cao ( USD - 2006 ) - Giáo dục đào tạo được chú trọng đầu tư 2. Ảnh hưởng của dân cư đến sự phát triển kinh tế - xã hội nước Đức. Nguồn lao động hiện tại dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, lao động có kinh nghiệm, trình độ cao. - Thiếu lao động trong tương lai, chi phí phúc lợi cho người già lớn. III. Kinh tế 1. Khái quát - Là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới: B¶ng . GDP c¸c cêng B¶ng . Gi¸ trÞ xuÊt, nhËp quèc kinh tÕ ( TØ USD) khÈu c¸c cêng quèc( tØ USD) Níc XuÊt khÈu NhËp khÈu Hoa Kì 818,5 (2) 1525,7 (1) Đøc 911,6 (1) 718,0 (2) Trung Quèc 593,4 (3) 560,7 (3) NhËt 565,7 (4) 454,5 (4) Ph¸p 423,8 (5) 442,0 (5) Níc 1995 2004 Hoa Kì 6954,8 (1) 11667,5 (1) NhËt 5217,6 (2) 4623,4 (2) Đøc 2417,7 (3) 2714,4 (3) Anh 1102,7 (5) 2140,9 (4) Ph¸p 1536,5 (4) 2002,6 (5) Dựa vào bảng số liệu sau: Hãy chứng minh CHLB Đức là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới? III. Kinh tế 1. Khái quát - Là một trong . | Tiết 15 - Bài 7 LIÊN MINH CHÂU ÂU (tiếp theo) Tiết 4: CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC Diện tích: km² Dân số: 82,5 triệu người (2005) Thủ đô: Béc-lin Nội dung I. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ ®iÒu kiÖn tù nhiªn II. D©n c - x· héi III. Kinh tÕ I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên 1. Vị trí địa lí. - Nằm ở trung tâm châu Âu - Tiếp giáp với 9 nước và 2 biển (Biển Bắc, Biển Ban Tích) * Ảnh hưởng: - Là cầu nối quan trọng giữa Đông Âu và Tây Âu, giữa Bắc Âu và Nam Âu. - Thuận lợi giao lưu, thông thương với các nước khác ở châu Âu. - Đầu tàu trong xây dựng và phát triển EU. 2. Điều kiện tự nhiên. - Khí hậu ôn đới. - Địa hình, cảnh quan thiên nhiên đa dạng, đẹp. - Nghèo tài nguyên khoáng sản. * Ảnh hưởng - Phát triển du lịch, nông nghiệp ôn đới. - Thiếu nguyên nhiên liệu ( khoáng sản ) để phát triển công nghiệp. II. Dân cư và xã hội 1. Đặc điểm 1. Đặc điểm Cơ cấu dân số già ( tỉ suất sinh thấp nhất châu Âu, tuổi thọ tăng ) - Dân số tăng chủ yếu do nhập cư => Chính phủ khuyến khích
đang nạp các trang xem trước