tailieunhanh - KỸ THUẬT NUÔI THỰC NGHIỆM CÁ RÔ ĐỒNG

Đặc điểm hình dạng và phân loại: Gai vây cứng và rất chắc chắn. Gốc vây đuôi có đốm đen tròn. Vây lưng, vây đuôi và vây hậu môn có màu xanh đen. Vây lưng và vây hậu môn dài, vây lưng có tia vây cứng, vây đuôi không chia thùy. Có cơ quan hô hấp phụ nằm trên cung mang thứ nhất ( gọi là hoa khế ). | Trường Đại Học Nha Trang Khoa Nuôi Trồng Thủy Sản Chuyên đề: Kỹ thuật nuôi thương phẩm cá Rô Đồng Nhóm thực hiện: Trần xuân Hữu Nguyễn thị Nhung Phan thị huyền Trang Nguyễn thị Thoa Hồ thị thanh Huyền Nguyễn thị thùy Như Phạm văn Bảo Nội dung: I. Đặc điểm hình thái và phân loại. điểm phân loại. . Đặc điểm hình thái. II. Đặc điểm sinh học. . Đặc điểm dinh dưỡng. . Đặc điểm sinh trưởng. . Đặc điểm sinh sản. III. Kỹ thuật nuôi thương phẩm. . Kỹ thuật nuôi thương phẩm trong ao. . Nuôi thương phẩm trong ruộng lúa. I. Đặc điểm hình thái và phân loại: điểm phân loại: Ngành : Vertebrata Lớp : Osteichthyes Bộ : Perciformes Họ : Anabantidae Giống : Anabas Loài : Anabas testudineu bloch,1792. Tên địa phương : cá rô đồng Tên tiếng Anh : Climbing Perch I. Đặc điểm hình thái và phân loại (tiếp theo): . Đặc điểm hình thái: Thân thon dài, đầu rộng, mõm ngắn và hơi tròn. Mắt to, đầu và mặt bên đều phủ vẩy, rìa nắp mang có răng cưa, thân phủ vẩy lược. I. Đặc điểm . | Trường Đại Học Nha Trang Khoa Nuôi Trồng Thủy Sản Chuyên đề: Kỹ thuật nuôi thương phẩm cá Rô Đồng Nhóm thực hiện: Trần xuân Hữu Nguyễn thị Nhung Phan thị huyền Trang Nguyễn thị Thoa Hồ thị thanh Huyền Nguyễn thị thùy Như Phạm văn Bảo Nội dung: I. Đặc điểm hình thái và phân loại. điểm phân loại. . Đặc điểm hình thái. II. Đặc điểm sinh học. . Đặc điểm dinh dưỡng. . Đặc điểm sinh trưởng. . Đặc điểm sinh sản. III. Kỹ thuật nuôi thương phẩm. . Kỹ thuật nuôi thương phẩm trong ao. . Nuôi thương phẩm trong ruộng lúa. I. Đặc điểm hình thái và phân loại: điểm phân loại: Ngành : Vertebrata Lớp : Osteichthyes Bộ : Perciformes Họ : Anabantidae Giống : Anabas Loài : Anabas testudineu bloch,1792. Tên địa phương : cá rô đồng Tên tiếng Anh : Climbing Perch I. Đặc điểm hình thái và phân loại (tiếp theo): . Đặc điểm hình thái: Thân thon dài, đầu rộng, mõm ngắn và hơi tròn. Mắt to, đầu và mặt bên đều phủ vẩy, rìa nắp mang có răng cưa, thân phủ vẩy lược. I. Đặc điểm hình thái và phân loại (tiếp theo): Gai vây cứng và rất chắc chắn. Gốc vây đuôi có đốm đen tròn. Vây lưng, vây đuôi và vây hậu môn có màu xanh đen. Vây lưng và vây hậu môn dài, vây lưng có tia vây cứng, vây đuôi không chia thùy. Có cơ quan hô hấp phụ nằm trên cung mang thứ nhất ( gọi là hoa khế ). II. Đặc điểm sinh học: . Đặc điểm dinh dưỡng: CRĐ có tính ăn thiên về động vật. Cá ăn tạp, thích ăn côn trùng, sâu bọ, ăn cả mùn bã hữu cơ, động vật chết. Khi còn nhỏ: thực vật phù du và mùn bã hữu cơ. II. Đặc điểm sinh học (tiếp theo): Khi trưởng thành: tiếp tục ăn thức ăn trên và ăn lúa, mầm, hạt cỏ, lá bèo, tép, giun, trứng cá, cá con, trứng ếch, nòng nọc, cào cào, sâu bướm. CRĐ ăn nổi trên mặt nước và cả dưới đáy. II. Đặc điểm sinh học (tiếp theo): . Đặc điểm sinh trưởng: Cá có tốc độ sinh trưởng tương đối chậm. Kích thước tối đa nhỏ 300 – 400g, thường gặp 50 – 100g/con. Trong tự nhiên cá 1 năm tuổi đạt 50 – 80g. II. Đặc điểm sinh học (tiếp theo): Trong điều kiện ao nuôi: Nếu sử .