tailieunhanh - Đề thi môn hoá học đại cương 1

Tài liệu tham khảo môn hoá | Đề thi hoá đại cương 1 1 Đại Học Cần Thơ Khoa Khoa Học Bộ Môn Hoá Học ĐỀ THI MÔN HỌC HOÁ ĐẠI CƯƠNG 1 MSMH TH101 Thời gian làm bài 45 phút Từ 15giờ 20 ngày 24 tháng 4 năm 2008 Gồm 28 câu mỗi câu 0 25 điểm tổng số điểm 7 điểm Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi trắc nghiệm dưới đây Câu 1. Xét các bộ số lượng tử sau của các nguyên tử đa điện tử 1 n 1 l 0 m 0 2 n 3 l 2 m -3 3 n 10 l 8 m 7 4 n 4 l 4 m 0 5 n 2 l 0 m 1 2 6 n 8 l 5 m -8 Bộ số lượng tử nào không phù hợp a 3 5 6 b 2 4 6 c 2 5 6 d 2 4 5 6 e 2 3 4 5 6 Câu 2. Trạng thái lai hóa của nguyên tố trung tâm Xe trong ion XeF4 là a sp3 b sp3d c sp3d2 d sp2 e sp Câu 3. Phân tử CO2 và anion I3- có gì giống nhau a Nguyên tố trung tâm đều ở trạng thái lai hóa sp b Nguyên tố trung tâm đều ở trạng thái lai hoá sp3d c Đều là hợp chất cộng hoá trị d Đều có cơ cấu góc e Đều có trị số góc liên kết bằng nhau Câu 4. Xem các chất I CS2 II SiCl4 III SO2 IV H2O V C2H2 VI NH4 . Trị số góc các chất tăng dần như sau a II VI III IV I V b IV II VI III I V c IV III VI III II V d I II III IV V VI e IV VI II III I V Câu 5. Xem các ion và nguyên tử I O2- II F- III Na IV Mg2 V Al3 VI N3- VII Ne. Thứ tự tăng dần bán kính các ion và nguyên tử trên là a V IV III VII II I VI b VI I II VII III IV V c I II III IV V VI VII d VII VI V IV III II I e V IV III II I VI VII Câu 6. Số điện tử tối đa ứng với ký hiệu 2 1 là a 18 b 10 c 6 d 1 e Tất cả đều sai Câu 7. Bốn số lượng tử của điện tử cuối của nguyên tố X là Đề thi hoá đại cương 1 2 n 3 l 1 m 0 ms -1 2 X ở vị trí nào trong bảng phân loại tuần hoàn a X ở chu kỳ 3 phân nhóm chính nhóm VIII b X ở ô thứ 17 chu kỳ 3 phân nhóm phụ nhóm VII c X ở ô thứ 18 chu kỳ 3 phân nhóm chính nhóm VIII d X ở chu kỳ 3 phân nhóm chính nhóm VII e X ớ chu kỳ 3 phân nhóm VIA Câu 8. Số orbital nhiều nhất ứng với ký hiệu 3d là a 9 b 5 c 10 d 1 e 3 Câu 9. Xét các phân lớp của nguyên tử đa điện tử 5g 6f 8p 9s 6d. Thứ tự tăng dần năng lượng của các phân lớp là a 6d 5g 6f 8p 9s b 5g 6d 6f 8p 9s c 9s 8p 6d 6f .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN