tailieunhanh - Chương 6: Mẫu (template)

hái niệm Mẫu (template): Là một kỹ thuật cho phép một thành phần chỉ cần được định nghĩa một lần hoặc một số ít lần, nhưng có thể được sử dụng lại nhiều lần cho nhiều đối tượng khác Là kỹ thuật cho phép tham số hóa kiểu dữ liệu; như cho phép định nghĩa cấu trúc Stack, với T là tham số kiểu, . | Phần 2: Ngôn ngữ lập trình C++ Chương 6: Mẫu (template) Các nội dung chính Giới thiệu Mẫu hàm Mẫu lớp 1. Giới thiệu Khái niệm Mẫu (template): Là một kỹ thuật cho phép một thành phần chỉ cần được định nghĩa một lần hoặc một số ít lần, nhưng có thể được sử dụng lại nhiều lần cho nhiều đối tượng khác Là kỹ thuật cho phép tham số hóa kiểu dữ liệu; như cho phép định nghĩa cấu trúc Stack, với T là tham số kiểu, đại diện cho kiểu DL của các phần tử của Stack. Sau đó T có thể được thay thế bằng một kiểu DL cụ thể, ví dụ int, và C++ sẽ tự động tạo ra code để định nghĩa Stack Nó có thể dùng để thay thế cho việc định nghĩa chồng hàm Trong C++, các thành phần mà ta có thể tạo Mẫu là Hàm và Lớp 2. Mẫu hàm Khái niệm mẫu hàm Tạo mẫu hàm Sử dụng mẫu hàm Khái niệm mẫu hàm Là hàm mà khi định nghĩa có sử dụng một hoặc nhiều mẫu Mẫu hàm được dùng để cho phép định nghĩa hàm một lần, nhưng có thể được gọi nhiều lần với tham số là các kiểu dữ liệu khác nhau template void swap (T &x, T &y){ T z = x; x = y; y= z; } int i, j; char a,b; float x, y; swap(i, j); swap(a, b); swap(x, y); Tạo một mẫu hàm Cú pháp Một mẫu hàm có thể sử dụng một hoặc nhiều tên mẫu template void swap1(T &x, T &y){ T z = x; x = y; y= z; } Khai báo tên mẫu Tên mẫu sẽ được sử dụng trongphần đầu và/hoặc trong thân hàm Tạo một mẫu hàm Mẫu hàm có hai tên mẫu template void swap2 (T &x, U &y){ T z = x; x = (T) y; y= (U) z; } Sử dụng mẫu hàm Việc gọi mẫu hàm cũng giống như gọi hàm thông thường. Hàm được gọi này, khi đó được gọi là hàm thể hiện Khi gọi hàm mẫu, thì tùy theo kiểu dữ liệu của hàm thể hiện, mà chương trình dịch sẽ tự động tạo ra định nghĩa phù hợp cho hàm này. Ví dụ áp dụng mẫu hàm #include using namespace std; //Định nghĩa mẫu hàm template void swap1(T &a,T &b) { T c; c=a; a=b; b=c; } int main(int argc, char* argv[]) { int i=20,j=30; char c1='A',c2='B'; float x=, y=; //Gọi mẫu hàm swap1(i,j); swap1(c1,c2); . | Phần 2: Ngôn ngữ lập trình C++ Chương 6: Mẫu (template) Các nội dung chính Giới thiệu Mẫu hàm Mẫu lớp 1. Giới thiệu Khái niệm Mẫu (template): Là một kỹ thuật cho phép một thành phần chỉ cần được định nghĩa một lần hoặc một số ít lần, nhưng có thể được sử dụng lại nhiều lần cho nhiều đối tượng khác Là kỹ thuật cho phép tham số hóa kiểu dữ liệu; như cho phép định nghĩa cấu trúc Stack, với T là tham số kiểu, đại diện cho kiểu DL của các phần tử của Stack. Sau đó T có thể được thay thế bằng một kiểu DL cụ thể, ví dụ int, và C++ sẽ tự động tạo ra code để định nghĩa Stack Nó có thể dùng để thay thế cho việc định nghĩa chồng hàm Trong C++, các thành phần mà ta có thể tạo Mẫu là Hàm và Lớp 2. Mẫu hàm Khái niệm mẫu hàm Tạo mẫu hàm Sử dụng mẫu hàm Khái niệm mẫu hàm Là hàm mà khi định nghĩa có sử dụng một hoặc nhiều mẫu Mẫu hàm được dùng để cho phép định nghĩa hàm một lần, nhưng có thể được gọi nhiều lần với tham số là các kiểu dữ liệu khác nhau template void swap .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN