tailieunhanh - Giáo án Địa lý lớp 6 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH.SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG.

. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Xác định vị trí địa lí, hướng chảy của các dòng biển nóng lạnh trên bản đồ. - Rút ra nhận xét về hướng chảy của các dòng biển nóng, lạnh trên đaị dương thế giới. b. Kỹ năng: - Nêu mối quan hệ giữ dòng biển nóng, lạnh với khí hậu của nơi chúng chảy qua, kể tên những dòng | THỰC CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG. 1. MỤC TIÊU a. Kiến thức - Xác định vị trí địa lí hướng chảy của các dòng biển nóng lạnh trên bản đồ. - Rút ra nhận xét về hướng chảy của các dòng biển nóng lạnh trên đaị dương thế giới. b. Kỹ năng - Nêu mối quan hệ giữ dòng biển nóng lạnh với khí hậu của nơi chúng chảy qua kể tên những dòng biển chính. c. Thái độ Giáo dục ý thức học bộ môn. 2. CHUẨN BỊ a. Giáo viên Giáo án tập bản đồ sgk Bản đồ TN thế giới. b. Hoc sinh Sgk tập bản đồ chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Sử dụng bản đồ khai thác kiến thức. - Hoạt động nhóm. - Phương pháp đàm thoại. - Sử dụng lược đồ khai thác kiến thức. 4. TIẾN TRÌNH . Ổn định lớp 1 . Kdss. . Ktbc 4 . Độ muối của nước biển và đại dương như thế nào 7đ . - Độ muối trung bình của nước biển là 35 . - Muối do nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra Chọn ý đúng nhất Các dòng biển có vai trò gì 3đ . a. Khí hậu giúp điều hòa khí hậu. b. Giao thông đánh bắt thủy hải sản. @. Tất cả đều đúng 4. 3. Bài mới 33 . HOẠT ĐỘNG CỦA THÁY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Giới thiệu bài. Hoạt động. Bài tập 1 Hoạt động nhóm. Sử dụng bản đồ khai thác kiến thức. - Quan sát bản đồ tự nhiên thế giới. - Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng. Nhóm 1 Cho biết vị trí và hướng chảy của các dòng biển nóng và lạnh ở nửa cầu Bắc trong ĐTD và TBD - Dòng nóng có TL hướng chảy từ xích Giáo viên - Gơn xtrim ven bắc Mĩ Cưrôxivô ven đông bắc Á . đạo lên cực. - Dòng lạnh hướng hướng từ xích đạo lên cực. chảy từ cực về xích - Califooclia ven tây bắc Mĩ .từ cực - xích đạo. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN