tailieunhanh - ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2006 Môn thi: TIẾNG ANH

TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2006 Môn thi: TIẾNG ANH | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2006 ---------------- Môn thi TIẾNG aNh - Phân ban _ __. Thời gian làm bài 60 phút 50 câu trắc nghiệm đề thi có 4 trang ĐỀ THI CHÍNH THỨC Câu 1 Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại A. teacher B. money C. return D. ruler Câu 2 Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. heat B. seat C. great D. meat Câu 3 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau We are the cleaning in the house. A. to do B. do C. doing D. done Câu 4 Chọn cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau a lot but I don t any more. A. was watching B. was used to watch C. used to watch D. have been watching Câu 5 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau New York three times this year. A. had been B. was C. is D. has been Câu 6 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau I somewhere before. A. meet B. meeting C. met D. to meet Câu 7 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau No one knows how many lost. A. has B. had C. have D. has had Câu 8 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau If energy. unlimited many things in the world would be different. A. is B. will be C. were D. would be Câu 9 Chọn phương án thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau Mr. Brown has. many patients. he is always busy. A. too that B. very until C. such that D. so that Câu 10 Chọn từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau The children .parents work late are taken home by bus. A. that B. whom C. whose D. their Câu 11 Chọn từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau She doesn t am saying. A. what B. that C. whose D. where Câu 12 Chọn từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau He wanted to know the was late. A. as B. for C. why

TỪ KHÓA LIÊN QUAN