tailieunhanh - Kỹ thuật trồng ngô giống mới và năng suất cao part 6

Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật trồng ngô giống mới và năng suất cao part 6', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | hạt bán đá khả năng thích ứng rộng liềm năng năng suất 60-75 tạ ha. Chông chịu sâu bệnh khá chịu hạn 3. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật - Vùng đất gieo trồng Các tỉnh Đồng bằng Trung du và Miền núi ưên chân đất màu đất bãi vcn sông đất 2 vụ lúa . Giông ngô Jai LVN-33 ỉ. Nguồn gốc Tác giả và cơ quan tác giả TS. Phan Xuân Hào TS Nguyễn Hữu Phúc và cs - Viện nghiên cứu Ngô. Nguồn gốc và phương pháp LVN-33 là giống ngô lai 3 dòng số 3 số 6 số 7 trong thí nghiệm lai luân phiên của 9 dòng thuần ngắn và trung ngày có khả năng kết hợp cao. Được công nhận lạm thời năm 1999 theo quyết định số 1645 QĐ BNN-KHCN ngày 12 5 1999. 2. Đặc tính chủ yếu Thời gian sinh trưởng của giông LVN-33 vụ Xuân 115 ngày vụ Thu 105 110 ngày vụ Đông 110-115 ngày. Chiều cao cây 170-200cm chiều cao đống bắp 85-100cm 12-14 hàng chiều dùi bắp 18-22cm số hại hàng 38-46 hạt khôi lượng 1000 hạt là 350-380 gam màu hạl vàng dạng hạt bán răng ngựa. Năng suất 60-75 tạ ha. Chống chịu sâu bệnh khá chịu hạn chịu rét tốt chống đổ khá. 3. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật LVN-33 thích hợp trong Xuân vụ Thu ở các tỉnh phía Bắc. Khoảng cách gieo trổng 70 X 30cm. 51 Giống ngô LVN-9 ỉ. Nguồn gốc Tác giả và cư quan tác giả TS. Phan Xuân Hào và ctv -Viện nghiên cứu Ngô. Nguồn gốc và phương pháp Giông ngô lai LVN-9 có tên khác trong khảo nghiệm là SC-185 là giống ngô lai đơn sử dụng dòng bất dục đực tế bào chất được tạo ra từ tổ hợp lai DF-18C DF-5 trong đó DF-18C đã qua 18 đừi lai lại. Giống ngô LVN-9 đã được công nhận tạm thời năm 2002 công nhận giống Quốc gia năm 2004 theo quyết định số 2182 QĐ BNN-KHCN ngày 29 7 2004. 2. Đặc tính chủ yếu Thời gian sinh trưởng vụ Xuân 110-112 ngày vụ Hè Thu 90-95 ngày vụ Đông 100-105 ngày. Chiều cao cây 17O-185cm chiều cao đóng bắp 70-75cm chiều dài bắp 17-18cm đường kính bắp 4 5-5 5cm 12-14 hàng số hạt hàng 32-35 hạt tỷ lệ hạt bắp 80-82 khôi lượng 1000 hạt là 350-370 gam màu hạt vàng nhạt dạng hạt bán răng .ngựa. Năng suất 60-70 tạ ha. Chông chịu sâu bệnh khá chịu hạn tốt chông đổ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN