tailieunhanh - Kỹ thuật thủy canh và Sản xuất rau sạch part 7

Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật thủy canh và sản xuất rau sạch part 7', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bảng . Các chất dinh dưỡng thưởng dùng trong kỹ thuật thủy canh Hóa chất Công thức Khối lượng phân tử dinh dưỡng Amoni đihyđrophosphat NH4H2PO4 115 122 N Amoni đíhyđrophosphat NH4H2PO4 115 27P Amoni molipdat NH4 1235 9 54 4 Mo Amoni nitrat nh4no3 80 35 0 N Amoni sunfat 1 NH4 2SO4 132 1 21 2 N Amoni sunfat nh4 2SO4 132 1 24 3 s Axit boric H3BO3 61 8 17 5 B Canxi nitrat hyđrat Ca NO3 236 1 11 9N Canxi nitrat hyđrat Ca NO3 0 236 1 17 Ca Canxi nitrat tạp chất CatNO H O 181 0 15 5 N Canxi nitrat tạp chất Ca NO3 O 181 0 19 0 Ca Đồng sunfat 249 7 . 25 5 Cu sắtchelat Fe-EDTA - 13 0 Fe Sắt chelat Fe-DTPA - 6-7Fe sắtchelat Fe-EDDHA - 5-6 Fe 122 Magie sunfat 246 5 9 9 Mg Magie sunfat MgSO THp 246 5 13 s Mangan sunfat . 223 1 24 6 Mn Mangan dorua 197 9 27 7 Mn Kali dorua 1 KCI 74 6 52 4 K Kalidorua KCI 74 6 47 6 Cl Kali đihyđrophosphat KH2PO4 136 1 28 7 K Kali đihyđrophosphat KH2PO4 136 1 22 8 p Kali nitrat KNO3 101 1 38 7 K Kali nitrat kno3 101 1 13 8 N Kali sunfat K2SO4 174 3 44 9 K Kali sunfat K2SO4 174 3 18 4 s Natriborat 381 2 11 3 B Natri nitraố1 NaNO3 85 16 5 N Natri nitrat NaNO3 85 27 1 Na Kẽm sunfat ZnSC JHjp 287 6 22 7 Zn Ký hiệu các nguyên tô và khối lượng nguyên tử của chúng trong các dung dịch dinh dưỡng xem ở bảng . 123 Bảng . Các nguyên tô trong dung dịch dinh dưỡng và khối lượng nguyên tử của chúng Nguyên tố Kỷ hiệu Khôi luựng nguyên tử Bo B 10 8 Canxi Ca 40 1 Cacbon c 12 0 CIO Cl 35 5 Đồng Cu 63 5 Hydro H 1 0 Sắt Fe 55 9 Magie Mg 24 3 Mangan Mn 54 9 Molipđen Mo 96 0 Nitơ N 14 0 Oxy 0 16 0 Phospho p 31 0 Kali K 39 1 Natri Na 23 0 Luu huỳnh s 32 1 Kẽm Zn 65 4 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG