tailieunhanh - Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo các đặc tính của diot trong mạch xoay chiều p3
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo các đặc tính của diot trong mạch xoay chiều p3', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | không có dòng điện qua động cơ. Điôt dẫn điện nạp vào tụ qua điện trở R1 và biến trở VR. Điện thế cấp cho cực G lấy trên tụ C và qua cầu phân áp R2 R3. Tụ nạp điện qua R1 và VR với hằng số thời gian là T C R1 VR Khi thay đổi trị số VR sẽ làm thay đổi thời gian nạp cho tụ tức là làm thay đổi thời điểm có dòng xung kích IG sẽ làm thay đổi thời điểm dẫn điện của Thyistor tức là thay đổi dòng điện qua động cơ và làm cho tốc độ của động cơ bị thay đổi. Khi nguồn AC có nửa chu kỳ âm thì điôt D và thyristor đều bị phân cực nguợc điôt ngưng dẫn thyristor cũng ngưng dẫn. Thyristor dùng với nguồn một chiều thì có thể báo động khi quá nhiệt quá áp suất thì nút ấn M bị nhấn. Thyristor sẽ được kích dẫn điện và duy trì trạng thái dẫn để cấp điện cho đèn và còi báo. Các thông số chủ yếu của thyristor. Trị số hiệu dụng định mức của dòng điện anôt Iahd đó là trị số hiệu dụng của dòng điện cực đại cho phép đi qua thyristor trong một thời gian dài khi thyristor mở. Khi thyistor dẫn điện thì VAK 0 7V nên dòng điện thuận qua thyistor có thể tính theo công thức I V - 0 7V a Rl 1-17 Rl tải thuần trở VCC điện áp qua thyristor Dòng điện điều khiển kích mở IGT là dòng điện điều khiển IG gây mở thyristor Điện áp ngược cực đại Ungmax là điện áp giữa hai cực A và K cho phép đặt thyristor . Điện áp rơi định mức Aua là điện áp giữa hai cực A và K khi thyristor mở và đồng thời dòng điện bằng dòng điện định mức. 22 Thời gian phục hồi tính khoá là thời gian tối thiểu cần thiết để thyristor phục hổi tính khoá. Bảng Thyristor do hãng Toshiba Nhật Bản chế tạo Mã hiệu I Ui m toff A KV ps SFOR1 0 1 0 1 0 4 SFOR3 0 3 0 1 0 6 SF1 1 0 1 0 4 SF2 2 0 1 0 6 SF2R5 2 5 0 1 0 4 SF3 3 0 1 0 6 SF5 5 0 1 0 4 SF10 10 0 1 1 SF16 16 0 1 1 2 SF100 100 0 4 1 6 SF300 300 0 4 1 6 SF1000 1000 2 5 4 SF1500 1500 2 5 4 SH2 2 0 1 0 4 15 SH16 16 0 1 0 5 10 SH80 80 0 2 1 6 15 30 SH150 150 0 2 1 6 15 30 SH400 400 0 2 1 3 15 80 triac 23 Cấu tao Triac là linh kiện bán dẫn tương tự như hai thyristor nối song song
đang nạp các trang xem trước