tailieunhanh - Chính tả - CÁNH DIỀU TUỔI THƠ - PHÂN BIỆT TR / CH , DẤU HỎI / DẤU NGÃ

• Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài "Cánh diều tuổi thơ" • Luyện viết đúng tên các trò chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng ch / tr hoặc có thanh hỏi / thanh ngã • Giúp HS rèn tính cẩn thận, chính xác óc thẩm mỹ. lòng tự trọng, tự giác khi chấm bài | Chinh ta 15 CANH DIÈU TÜÔI THO PHÂN BIÊT TR CH DÂU HÔI DÂU NGÂ Nghe - viêt I. Mue dïch yêu câu Nghe và viêt dung chinh tà trînh bày dung mot doan trong bài Canh dieu tuôi tho Luyên viêt dung tên cac tro choi hoac tro choi chûa tiêng bat dâu bang ch tr hoac co thanh hôi thanh nga Giup HS rèn tinh cân thân chinh xac oc thâm my. long tu trong tu giac khi châm bài II. Dô dùng day hoc Hoc sinh chuân bi moi em 1 dô choi Phiêu ke bàng dê hoc sinh cac nhom làm bài tâp 2 Mot to giây khô to viêt loi giài bài tâp 2a hoac 2b III. Các hoạt động chủ yêu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ GV gọi 1 HS lên bảng viết các tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x xấu xí sát sao xum xuê sảng khoái . GV nhận xét 2. Dạy học bài mới Giới thiệu bài Tiết chính tả hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ và làm bài tập chính tả . Hướng dẫn nghe - viết hiểu nội dung đoạn văn cần viết 1 HS lên làm ở bảng lớn Cả lớp viết bảng con Cả lớp theo dõi SGK HS đọc thầm đoạn văn Cánh diều mềm mại như cánh bướm Cánh diều làm cho các bạn nhỏ hò hét vui sướng đến phát dại nhìn lên trời Các từ ngữ mềm mại vui sướng phát dại trầm bổng - GV đọc đoạn văn - GV hỏi Cánh diều đẹp như thế nào Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui sướng như thế nào b. Hướng dẫn viết từ khó - GV nhắc HS chú ý những từ ngữ mình dễ viết sai GV đọc từng từ cho HS viết - GV nhận xét - GV hướng dẫn cách trình bày c. Nghe - viết chính tả - GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết đọc 3 lần - GV đọc toàn bài 1 lần d. Soát lỗi và chấm bài HS viết bảng con -HS gấp SGK - chú ý nghe đọc để viết đúng HS soát bài Từng cặp HS đổi vở cho nhau để soát lỗi cho nhau HS trao đổi nhóm 4 1 HS đọc thành tiếng 2 HS hoạt động nhóm Các nhóm lên trình bày nhóm khác bổ sung 1 HS đọc thành tiếng Hoạt động .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN