tailieunhanh - Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng nguyên lý cấu tạo của hệ thống mạch từ p3

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng nguyên lý cấu tạo của hệ thống mạch từ p3', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | loại ROM ghi lại được. Trong PLC sử dụng hai loại ROM là EPROM và EEPROM. Bộ nhớ ROM có nhiêm vụ lưu giữ các dữ liêu hê thống - Thời gian đáp ứng của PLC Ngõ vào của PLC nhận tín hiêu từ các sensor từ sự đóng ngắt tiếp điểm của các nút ấn công tắc hành trình. Để chống rung ở cổng vào PLC có một mạch lọc điều đó làm chậm thời gian đáp ứng từ 100ms đến ms với trường hợp đặc biêt LG cũng cung cấp các modul có các ngõ chuyên dùng với tốc độ đáp ứng nhanh. Còn ở ngõ ra thời gian đáp ứng đủ nhanh cỡ vài ms. b. Tập lệnh của PLC Lập lệnh của PLC LG Phần mềm KLG WIN Đối với bất kỳ loại PLC nào muốn chúng làm viêc điều khiển một công đoạn sản xuất hay cả một dây chuyền công nghê thì bao giờ cũng phải lập trình cho nó. Đối với PLC LG cũng vậy phần mềm của LG đưa ra để lập trình cho các họ PLC của mình là KGL WIN phiên bản . Phần mềm này cài đặt dễ dàng trên máy PC với những yêu cầu về cấu hình như sau - Máy PC tối thiểu từ Pentium II trở lên Ram từ 8 Mb trở lên - Máy tính phải có cổng nối tiếp dùng để kết nối - Dung lượng ổ cứng còn trống tối thiểu 20Mb - Có ổ đĩa mềm hê điều hành Windows hoặc XP phần mền KGL KGL_WIN for Windows Program New Project 1 ịfỡ jrx ỴĨĨỊ Protect Fie Edit Tool view Online Debug Window Help _ S X Ể3 ò Ê L. LZ 4 V Hình 15. Màn hình lập trình của KGL - WIN Trưòng DH Nông nghiệp I - 22 - TDH K46 - Khoa Cơ Diện Một số lênh cơ bản của K200S STL LAD c ZD Trạng thái làm việc LOAD - 1 11 - Thường mở NO LOAD NOT - 1 4 Thường đóng NC AND - II - Thường mở NO AND NOT - 4 - Thường đóng NC OR - 1 II 1 - Thường mở NO OR NOT - 1 1 - Thường đóng NC Bảng 1. Các lệnh truyền dữ liệu từ tiếp điểm - Các lênh so sánh STL Function No. LAD CÁCH LÀM VIỆC CMP CMPP Ũ5Ô 051 - cmp C5 y - CMPP N 16bts So sánh dữ liệu chứa trong SI và S2 DCMP DCMPP 0Q 053 - dcmp 2H - dcmpp Jũ 2 3 So sánh dữ liệu chứa trong Sl LSll và S2 1 S2 TCMP TCMPP 054 055 - tcmp o tcmpp 16 tits So sánh dữ liệu chứa trong SI và S2 16 bits dạng Words DTCMP DTCMPP j5ẽ 057 - dtcmp - dtcmpp ơ