tailieunhanh - Ngữ pháp: Passive

Chương 2 ( phần 10) Passive(1) A Khảo sát ví dụ sau: Ư This house was built in 1930. ỌWas builtÚ là thể bị động (passive). Hãy so sánh dạng chủ động (active) và bị động (passive) Ư Somebody built this house in 1930. (active) Ai đó đã xây ngôi nhà này vào năm 1930. | Chương 2 phần 10 Passive l A Khảo sát ví dụ sau Ư This house was built in 1930. ỌWas builtÚ là thể bị động passive . Hãy so sánh dạng chủ động active và bị động passive Ư Somebody built this house in 1930. active Ai đó đã xây ngôi nhà này vào năm 1930. chủ động Ư This house was built in 1930. passive Ngôi nhà này đã được xây dựng vào năm 1930. bị động Ớ thể chủ động active chủ thể của hành động động từ là chủ ngữ My grandfather was a builder. He built this house in 1930. Ông tôi là một nhà xây dựng. Ông cụ đã xây ngôi nhà này vào năm 1930. It s a big company. It employs two hundred people. Nó là một công ty lớn. Nó có 200 công nhân. Ta dùng thể bị động passive chủ ngữ là đối tượng của hành động động từ This house is quite old. It was built in 1930. Ngôi nhà này cũ kỹ quá. Nó đã được xây dựng vào năm 1930. Two hundred people are employed by the company. Hai trăm công nhân được thuê bởi công ty. Khi chúng ta dùng thể chủ động active chủ thể hay tác nhân gây ra hành động thường không quan trọng và không được biết tới A lot of money was stolen in the robber. somebody stole it but we don t know who Một khoản tiền lớn đã bị mất trong vụ cướp. ai đó đã lấy tiền nhưng chúng ta không biết là ai Is this room cleaned every day does somebody clean it Ũ it s not important who Căn phòng này được lau chùi hàng ngày phải không ai đó đã lau chùi căn phòng là ai thì không quan trọng Nếu chúng ta muốn nói thêm ai hay cái gì đã tạo nên hành động chúng ta dùng by. This house was built by my grandfather. Ngôi nhà này đã được xây dựng bởi ông tôi. Two hundred people are employed by the company. B Thể bị động passive được tạo bởi động từ be is was have been. quá khứ phân từ done cleaned seen. be done be cleaned be seen be damaged be built. Hãy so sánh thể chủ động active và bị động passive của thì present simple và past simple. Present simple active clean s see s . Somebody cleans this room every day. Ai đó đã lau chùi căn phòng này mỗi ngày. passive am is are cleaned seen . This .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN