tailieunhanh - Đặc ngữ, tiếng lóng, tiếng địa phương
Mời các bạn tham khảo những đặc ngữ/tiếng lóng thường nghe qua câu chuyện kể sau đây. Thường thì những sách Anh văn cho người mới học ít nhắc tới những chữ này. Một vài đặc ngữ hoặc chữ chỉ dược dùng trong một vùng/nước nào đó thôi. Hôm nay ở chỗ hanky lạnh quá. Tuyết rơi nhiều bà con ạ. Freeze my ass off: Lạnh cóng đít It's so cold, I am freezing my ass off. Trời lạnh quá, tôi đang lạnh cóng cả đít lại. Sáng tớ làm mấy quả trứng vịt lộn: Balut: trứng vịt lộn | rx w J Ấ t r J Ấ - 1 Đặc ngữ tiêng lóng tiêng địa phương Mời các bạn tham khảo những đặc ngữ tiếng lóng thường nghe qua câu chuyện kể sau đây. Thường thì những sách Anh văn cho người mới học ít nhắc tới những chữ này. Một vài đặc ngữ hoặc chữ chỉ dược dùng trong một vùng nước nào đó thôi. Hôm nay ở chỗ hanky lạnh quá. Tuyết rơi nhiều bà con ạ. Freeze my ass off Lạnh cóng đít It s so cold I am freezing my ass off. Trời lạnh quá tôi đang lạnh cóng cả đít lại. Sáng tớ làm mấy quả trứng vịt lộn Balut trứng vịt lộn. Từ tiếng Tagalog một thổ ngữ chính ở Phi Luật Tân . Ở Mỹ những vùng đông dân Phi người Mỹ đều hiểu biết đến balut. Đi làm thì gặp một con chó gầy chỉ có da và xương sủa nhặng xị nhưng không dám cắn. Hehe All skin and bone Chỉ có da và xương. Gầy da bọc xương. TD he s all skin and bone. All bark and no bite Chỉ sủa và mà không cắn. Chó sủa là chó không cắn. TD Don t worry he s all bark and no bite. Đừng sợ nó chỉ sủa chứ không cắn đâu. His bark is worse than his bite. Tiếng sủa của nó thì giữ hơn cái cắn. Qua chỗ con cún đó thì gặp một thằng khựa khùng Dinkidau Khùng điên mát. Chữ này thường nghe từ những người Mỹ đã tham chiến ở Việt Nam. Nó bắt nguồn từ chữ điên cái đầu . Dink - dùng để ám chỉ người Việt nghĩa xấu. TD you are dinkidau Mày khùng May gặp được một anh sĩ quan hải quân cao cấp cũ giải thoát cho mình. Squid tiếng lóng để chỉ hải quân bở vì họ hay mặc đồ trắng và mập như con mực. Có nghĩa xấu. Thông dụng ở Mỹ. Big wig người quan trọng. Ngày xưa như thời vua Luis chỉ có nhà giầu hoặc trong chính quyền mới có thể mua nổi tóc giả. Brass Big Brass dùng trong quân đội để chỉ các sĩ quan cao cấp. Ngoài quân đội thì nghĩa là xếp lớn. John Hey big brass is coming clean up your desk. Ê xếp đang tới kìa dọn bàn làm việc đi. Mình đi uông rượu với anh ấy lính hải quân mà. Làm chút bia Đức nhé One can short of a six pack tạm dịch Thiếu một lon beer nữa là đủ một két 6 lon Ý đen là đã uống nhiều beer rồi. Nhưng ít ai dùng nghĩa đen này cả. Nghĩa bóng là người
đang nạp các trang xem trước