tailieunhanh - Past perfect continuous

Chương 1 ( phần 7 ) Past perfect continuous A Hãy xem xét ví dụ sau: * Yesterday morning I got up and looked out of the window. The sun was shinning but the ground was very wet. Sáng nay tôi thức dậy và nhìn ra ngoài cửa sổ. Mặt trời đang chiếu sáng nhưng mặt đất thì rất ẩm ướt. * It has been raining Trước đó trời đã mưa. | Chương 1 phần 7 Past perfect continuous A Hãy xem xét ví dụ sau Yesterday morning I got up and looked out of the window. The sun was shinning but the ground was very wet. Sáng nay tôi thức dậy và nhìn ra ngoài cửa sổ. Mặt trời đang chiếu sáng nhưng mặt đất thì rất ẩm ướt. It has been raining Trước đó trời đã mưa. Lúc tôi nhìn ra ngoài cửa sổ thì trời không mưa mặt trời lúc đó đang chiếu sáng. Nhưng trời đã mưa trước đó. Đó là lý do tại sao mặt đất lại ẩm ướt. Had been-ing là thì past perfect continuous Hãy xem thêm một số ví dụ sau -When the boys came into the house their clothes were dirty their hair was untidy and one of them had black eye. They d been fight. Khi bọn trẻ về tới nhà quần áo chúng dơ bẩn tóc tai rối bù và mắt một đứa bị tím bầm. Chúng đã đánh nhau. -I was very tired when I arrived home. I ve been working hard all day. Khi trở về nhà tôi đã rất mệt. Tôi đã làm việc vất vả cả ngày. B Bạn có thể dùng thì past perfect continuous để diễn tả sự việc nào đó đã diễn ra had been happening một trong khoảng thời gian trước khi một sự việc khác xảy ra -Our game of tennis was interrupted. We ve been playing for about half an hour when it started to rain very heavily. Trận đấu quần vợt của chúng tôi đã bị ngưng lại. Chúng tôi đã chơi được nửa giờ trước khi trời bắt đầu đổ mưa rất lớn. -Ken gave up smoking two years ago. He d been smoking for 30 years. Ken đã bỏ thuốc lá hai năm rồi. Trước đó anh ấy đã hút thuốc suốt 30 năm. C Thì past perfect continuous Had been -ing là dạng quá khứ của thì present continuous. I hope the bus comes soon. I ve been waiting for 20 minutes. before now . Tôi hy vọng là xe buýt sẽ tới sớm. Tôi đã chờ 20 phút rồi trước lúc này . At last the bus came. I d been waiting for minutes. Cuối cùng xe buýt cũng đã tới. Tôi đã chờ trước đó hơn 20 phút rồi. He s out of breath. He has been running. Anh ấy đang thở gấp. Anh ấy đã chạy nãy giờ. He was out of breath. He had been running. Anh ấy đã thở gấp. Anh ấy đã chạy trước đó. D have been -ing. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN