tailieunhanh - Quyết định số 59/2011/QĐ-UBND

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP, TRỢ GIÚP CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Số 59 2011 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lâm Đồng ngày 03 tháng 11 năm 2011 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP TRỢ GIÚP CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 11 2003 Căn cứ Nghị định số 67 2007 NĐ-CP ngày 13 4 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13 2010 NĐ-CP ngày 27 02 2010 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67 2007 NĐ-CP ngày 13 4 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội Căn cứ Thông tư liên tịch số 24 2010 TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18 8 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67 2007 NĐ-CP ngày 13 4 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13 2010 NĐ-CP ngày 27 02 2010 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67 2007 NĐ-CP của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại tờ trình số 42 TTr-LĐTBXH-BTXH ngay 10 10 2011 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Quy định chế độ trợ giúp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau 1. Quy định mức chuẩn để xác định mức trợ cấp xã hội hàng tháng là đồng hệ số 1 khi mức sống tối thiểu của dân cư thay đổi thì mức chuẩn trợ cấp xã hội cũng được điều chỉnh theo cho phù hợp. 2. Các mức trợ cấp xã hội hàng tháng thấp nhất đối với từng nhóm đối tượng bảo trợ xã hội được quy định như sau a Mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng do xã phường thị trấn quản lý đơn vị tính nghìn đồng STT Đối tượng Hệ số Mức trợ cấp 1 Trẻ em có hoàn cảnh quy định tại khoản 1 điều 4 Nghị địn h số 67 2007 NĐ-CP - Từ 18 tháng tuổi trở lên 1 0 240 - Dưới 18 tháng tuổi từ 18 tháng tuổi trở lên nhưng bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV AIDS 1 5 360 - Dưới

TỪ KHÓA LIÊN QUAN