tailieunhanh - Quyết định số 2703/2012/QĐ-UBND

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM SANG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CƠ SỞ ĐỂ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Số 2703 2012 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thanh Hóa ngày 22 tháng 08 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY định Tỷ Lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI làm cơ Sỏ ĐỂ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh thanh HÓA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 Căn cứ Nghị định số 74 2011 NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản Thông tư số 158 2011 TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74 2011 NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản Căn cứ Nghị quyết số 32 2012 NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Thanh Hóa Khóa XVI Kỳ họp thứ 4 về Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 414 TTr-STNMT ngày 30 7 2012 về việc Quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa cụ thể như sau Số TT Loại khoáng sản Tỷ lệ quy đổi để tính phí BVMT Ghi chú 1 2 3 4 I Khoáng sản kim loại 1 Quặng sắt. 1 4 2 Quặng măng-gan. 1 3 Quặng chì-kẽm. 1 2 4 Quặng thiếc. 1 5 Quặng vôn-phờ-ram. 1 6 Quặng ăng-ti-moan. 1 7 Quặng đồng. 1 8 Quặng cromit. 1 4 II Khoáng sản không kim loại 1 Đá xẻ. a Có diện tích bề mặt 1m2. 1 4 b Có diện tích bề mặt từ 0 5m2 đến dưới 1m2. 1 3 c Có diện tích bề mặt từ 0 1m2 đến dưới 0 5m2. 1 2 d Có diện .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN