tailieunhanh - Bài 34 - Consonant /v/

Bài 34 - Consonant /v/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. | Bài 34 - Consonant v Phụ âm v Consonant v Phụ âm v Introduction Đặc tính phụ âm kêu voiced consonant âm môi răng kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm labio-dental . v là phụ âm xát fricative Cách phát âm vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm f đặt hàm trên lên trên môi dưới để luồng hơi đi ra qua môi và răng miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. Example Examples Transcriptions Listen Meanings favour feiva r thiện ý sự quý mến oven Aven ẻ lò để hấp bánh view vju nhìn quan sát heavy hevi nặng move mu v chuyển động veal vi l thịt bê vine vain cây nho veil veil .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN