tailieunhanh - Bài 41 - Consonant /n/

Bài 41 - Consonant /n/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip- alveolar), âm mũi (nasal) Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi. | Bài 41 - Consonant n Phụ âm n Consonant n Phụ âm n Introduction Đặc tính phụ âm kêu voiced consonant âm răng môi tip- alveolar âm mũi nasal Cách phát âm miệng hơi mở lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi. Example Examples Transcriptions Listen Meanings nice nais đẹp know neo biết funny fAni câu chuyện buồn cười sun sAn mặt trời tenth ten0 số thứ 10 anthem ntOem bài thánh ca ant nt con kiến behind bl haind đằnd .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN