tailieunhanh - BÀI GIẢNG KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ part 6

CHƯƠNG 5: KIỂM SOÁT Ô NHIỄM TIẾNG ỒN. 1. TIẾNG ỒN. : Khái niệm và định nghĩa: Định nghĩa: Tiếng ồn là âm thanh không có giá trị, không phù hợp với mong muốn của người nghe. Âm thanh (Sóng âm) là một loại dao động cơ học của không khí có biên độ dao động và tần số dao động trong khoảng thính giác con người nhận biết được tạo thành cảm giác âm thanh. : Sóng âm Một sóng âm đơn giản nhất (đơn âm) có thể minh họa bằng một biểu đồ hình sin mối quan hệ giữa. | CHƯƠNG 5 KIỂM SOÁT Ô NHIỄM TIẾNG ÔN. 1. TIẾNG ÔN. Khái niệm và định nghĩa Định nghĩa Tiếng ồn là âm thanh không có giá trị không phù hợp với mong muốn của người nghe. Âm thanh Sóng âm là một loại dao động cơ học của không khí có biên độ dao động và tần số dao động trong khoảng thính giác con người nhận biết được tạo thành cảm giác âm thanh. Sóng âm Một sóng âm đơn giản nhất đơn âm có thể minh họa bằng một biểu đồ hình sin mối quan hệ giữa áp suất âm và thời gian hoặc chiều dài quãng đường lan truyền như hình f 1 T VX c f f tần số 1 s T L . À chiều dài bước sóng m A . . _ X - _ c vận tốc truyền sóng âm thanh trong không khí ở 20 oC xấp xỉ c 343 m s. T thời gian truyền được một khoảng cách 1 bước sóng X. Ví dụ Sóng âm có tần số 1000Hz thì chiều dài bước sóng sẽ là 4 X 343 1000 0 34 m. LL2 Ấp snấtâm . Áp suất âm P trên một mặt nào đó là tỷ số giữa lực tác dụng do các phần tử của môi trường không khí dao động lên một mặt với diện tích của mặt đó. Chú ý Áp suất ở đây là áp suất dư do sóng gây ra . Đơn vị tính là Pascan Pa . Cường đô âm ịCường độ âm I ở một điểm nào đó trên phương đã cho trong trường âm là số năng lượng âm thanh đi qua một đơn vị diện tích bề mặt S vuông góc với phương truyền âm tại điểm đó trong một đơn vị thời gian. Đơn vị tính là W m2. Mức áp snất âm và Decibel Người ta đánh giá tiếng ồn bằng mức áp suất âm L được tính từ công thức Lp 10 ig p po 2 20 Ig p po Trong đó P - Áp suất âm toàn phương trung bình Pa Po - Áp suất âm nhỏ nhất tai người có thể nghe thấy Pa . Bel là đơn vị đo mức cường độ âm thanh hay mức áp suất âm . 1 bel là ngưỡng âm thanh tai người có thể nghe được. Decibel là đơn vị bằng 1 10 bel đo tiếng ồn thông dụng ngày nay. 51 Định nghĩa các mức áp suất âm Sách tiêu chuẩn VN Mức áp suất âm theo đặc tính A đo bằng dbA decibel-A là mức áp suất âm theo đặc tính A được tính bằng công thức LpA 20 Ig pA p0 . Với pA là áp suất toàn phương trung bình theo đặc tính A Pa Mức áp suất âm tương đương liên tục theo .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN