tailieunhanh - ́ Các phương pháp bảo quản thịt

Thịt là loại thực phẩm được hình thành bằng cách gia công thích ứng các súc thịt nguyên vẹn hoặc súc thịt. Thịt là nguồn cung protein chủ yếu cho con người. Sức tiêu thụ thịt phụ thuộc chủ yếu vào trình độ phát triển của nguồn kinh tế, mức thu nhập, tôn giáo, tập quán tiêu dùng và kiến thức về dinh phần hoá học của thịt gồm có nước, protein, lipid, glucid, các chất trích ly chứa nitơ và không chứa nitơ, khoáng, vitamin và enzym. Các thành phần này phụ thuộc vào loài thú, tuổi, giới. | BÔ GIAO DỤC VA ĐAO TAO ffi CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN THỊT GIẢO VIÊN BỘ MÔN NGUYỄN THỊ HIỂN Các. phương pháp. .bảo. .quẩn .thịt. GVBM . Nguyễn .. . CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ THỊT I. SỨC TIÊU THỤ THỊT TAI VIẼT NAM VÀ VÀI NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI Thịt là loại thực phẩm được hình thành bằng cách gia công thích ứng các súc thịt nguyên vẹn hoặc súc thịt. Thịt là nguồn cung protein chủ yếu cho con người. Sức tiêu thụ thịt phụ thuộc chủ yếu vào trình độ phát triển của nguồn kinh tế mức thu nhập tôn giáo tập quán tiêu dùng và kiến thức về dinh dưỡng. Theo ước tính năm 200 mỗi người Việt Nam tiêu thụ thịt bình quân khoảng 17 8 kg. Theo cục thống kê tại Thành phố Hồ Chí Minh 2000 sức tiêu thụ thịt cá trứng trung bình của mỗi cư dân Thành phố không ngừng tăng lên và có sự cách biệt giữa thành thị và nông thôn. Bảng 1 Sức tiêu dùng các vật phẩm chính trong bữa ăn của cư dân tại TP. HCM người tháng 1 1998 1999 2000 Chi tiêu bình quân đồng Gạo Kg 8 2 8 2 8 1 Thịt Kg 1 9 2 0 2 0 Cá Kg 2 4 2 5 2 6 Trứng quả 4 6 4 6 4 6 Đường Kg 0 8 0 8 0 6 Bảng 2. Tiêu thụ các sản phẩm vật nuôi kg người năm ở một số nước và lãnh thổ trên thế giới năm 2004 Các loại sản phẩm Thịt bò Thịt heo Thịt gà Trang 1 Các. phương pháp. .bảo. .quẩn .thịt . . Nguyễn .Thị. Canada 36 4 32 9 24 0 Mỹ 43 3 32 0 31 0 Mexico 29 0 10 1 12 0 Argentina 69 4 8 8 19 0 Brazil 23 7 7 2 17 0 Đan Mạch 22 0 66 2 12 0 Pháp 28 6 37 2 14 0 Đức 19 8 49 2 7 0 Ý 25 7 32 6 11 0 Hà Lan 18 8 37 8 14 0 Anh 19 5 23 3 18 0 Thuỵ Điển 17 1 34 2 6 9 Thuỵ Sĩ 26 1 39 2 10 3 Ba Lan 14 2 50 9 7 5 An Độ 1 1 0 5 0 5 Trung Quốc 1 6 23 5 2 5 Đài Loan 3 1 40 0 20 0 Nhật 9 9 16 6 13 0 Malaysia 3 2 11 9 28 0 Thái Lan 5 3 6 2 10 1 Indonesia 1 0 3 1 2 9 Úc 35 8 18 6 23 0 New Zealand 33 8 1 3 1 8 Nigeria 1 8 1 7 1 4 Nam phi 9 1 3 2 4 0 Trang

TỪ KHÓA LIÊN QUAN