tailieunhanh - Xúc tiến thương mại part 5

Tham khảo tài liệu 'xúc tiến thương mại part 5', kinh doanh - tiếp thị, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | -XúctiếnTM 163 Biểu đồ . Sô lượng các hiệp dinh khu vực được thông báo hàng năm 1948 -1999 Inactive Dec 1999 M Active Dec 1999 20 Sô thoả thuận không còn hoạt động tính đến tháng 12 1999 - Sô thoả thuận đang hoạt động tính đến tháng 12 1999 Bảng minh hoạ mức độ liên kết khác nhau của các thoả thuận khu vực hiện có EU vẫn đi đồu trong số các thoả thuận thuộc các hình thức đã được biết đến. Bảng . Thương mại hàng hoá thuộc các thoả thuận khu vực tiêu biểu năm 1999 Đơn vị tỷ đô ỉa và Giá trị Tỷ trọng trong tổng xuất nhập khấu Phần trăm thay đổi năm 1999 1990 1998 1999 1990-99 1998 1999 APEC 11 Tổng XK 2497 7 -4 6 Nội APEC 1774 8 -7 9 Ngoại APEC 723 6 4 0 Tổng NK 2625 7 -7 10 Nội APEC 1883 8 -6 11 Ngoại APEC 741 5 -10 8 EU 15 Tổng XK 2180 4 4 -1 NộiEƯ 1385 4 7 0 Ngoại EU 796 5 0 -2 Tổng NK 2232 4 6 1 Nội EU 1389 4 7 0 Ngoại EU 843 4 5 3 NAFTA 3 Tổng XK 1070 7 0 6 Nội NAFTA 579 10 5 11 Ngoại NAFTA 491 5 -5 -1 Tổng NKa 1420 9 5 12 Nội NAFTA 575 11 6 12 Ngoại NAFTA 846 7 5 11 ASEAN 10 Tổng XK 359 11 -7 9 Nội ASEAN 79 12 -18 10 Ngoại ASEAN 280 78 1 10 -3 9 Tong NK 299 7 -25 7 Nội ASEAN 69 11 -16 9 Ngoại ASEAN 231 6 -27 7 164 CEFTA 6 Tổng XK Nội CEFTA 107 - 12 1 Ngoại CEFTA 13 - - 6 -7 Tong NK 94 - 13 2 Nội CEFTA 134 11 -2 Ngoại CEFTA 13 - - 8 4 122 - 11 -1 MERCOSUR 4 Tổng XK 74 5 -2 -9 Nội MERCOSUR 15 15 -1 -26 Ngoại MERCOSUR 59 4 -3 -3 Tong NK 83 12 -3 -16 Nội MERCOSUR 16 16 -1 -24 Ngoại MERCOSUR 67 12 4 -14 ANDAN 5 Tổng XK 43 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN