tailieunhanh - Bài giảng cấu tạo địa chất part 10

Tham khảo tài liệu 'bài giảng cấu tạo địa chất part 10', khoa học tự nhiên, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ì5ĐÁBỈẾNCHÁT tiếp o phân loại đố biến chất o Trong quá trình biến chẩt dưởí tác dụng của T p các hạt khoáng vật sap xểp lại. Sự thay đổi đó ánh hưởng lớn đến tính chất xây dựng Vì vầy dựa vào cấu tao chia đá biến chất ra làm 3 loại o L Đá câu tao khối - do biến chất tiểp xúc p nhỏ . Bao gồm Marble hình thồnh do sự bịểp tinh của đá vôi Quartzite - biển chất từcàt kết thạch anh Hornfels - đá điểm đốm do sự cỏ mặt của các tinh thể lởn trên nền tinh thể mịn. o 2. Đá cấu tao phiến - do biến chất khu vựéế biến chất động lực P lởn Bao gốm các loại đá sau đây Phiến set slate - do bíêh chất từ đa sét kết. phyllite do biến chất ờ mức độ cao hơn Tinh thể hạt thô hơn Đá phiển diệp thạch Schist - cỏ chứa khoáng vạt dạng hạt cỏ thế thây bang mắt thường. Hơn 50 kv dẹt. Ten đắ được gọi theo ten khoáng vặt chính ví du đá phiên mica đá phiền clorite 3. Đá có cẩu tạo gneiss - khi đá biển Chat ơ mức độ sâu sắc S í . ỉ TỂ ị ĩỉí í i 3. K TSPnạmHíMy tì HU Đá quartzite marble micaschist Đá quartzite marble đá hoa có cảu tạo khối đá phiến mica mieaschist có cấu tạo phiến ÌG ĐÁ BIẾN CHÁT tiếp o sẻt .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN