tailieunhanh - Hóa học hữu cơ phần bài tập part 5

Tham khảo tài liệu 'hóa học hữu cơ phần bài tập part 5', khoa học tự nhiên, hoá học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 78 Đại cuong Thay vào ta có AG1 -2 303X0 592 kcal moix 19 04 -25 9 kcal mol -108 kJ moD. Đó là một giá trị âm lớn đối với AG . Nguyên tử cacbon bất đối là một nguyên tử cacbon của vòng được đánh dấu sao trong cấu trúc dưới đây. Mặc dầu có hai nhóm CH nối với cacbon nhưng chúng khác nhau một nho m là CH CO- còn nhóm kia là -CH2 CH C. Xét độ hơn cấp của các nhóm thế đối quang có cấu hình S . L I Nhóm 1 C -C-CfH II C -CH2-C-C-C O L I H . Chất đối quang làm quay thang chia độ trên phân cực kế ngược chiều kim đồng hồ do đó chất nghiên cứu phải là - -butanol 2. Nồng độ là 6 g trong 40 ml dung dịch 0 15 g mỉ chiều dài của ống đựng chất là 200 mm 2 dm. Dộ quay cực riêng là 25 D -4 05 0 15X2 - 13 5 2. ANKAN . H H Hx h H 1 H Hl H c II Qi II 1 1 II 11 H-C l-C2-C4-C2-C3-Cl-H 1 1 1 1 i L1 J J a X H H c H H3 H XH II Só II liên kết 3 2 1 và 0 Bậc c 1 2 3 và 4 . a CH f CH3-CH-CH-CH2CH2CHị Ạch-ch2- 1 1 ch3 ch3 C1 b CH3-CH -CH-CH3 g CH -CH-CII CH-CH3 III ch3 ch3 ch3 c CH3 3C- h BrCH -CH-CH2CH2Br ch3 ch3 J d CH3 2CHCH2CH2- i CH3-C-CH2CH2CH3 ch3 1 3 e CH3CH2C CH3 2 k CH3CH2CH2CHCH2CH2CH3 ch3-ch-ch3 . c là đồng phân 6 và d là chất a . a Cần phải có 4 nguyên tử liên tiếp liên kết với nhau chỉ bằng liên kê t ơ nghĩa là A B C-D b CH Cl chỉ có 3 nguyên tử liên kết liên tiếp và lại có liên kết 71 cùng với liên kết ơ giữa hai nguyên tử c. Như vậy chỉ cố 2 và 3 là có cấu dạng. H I H II H o -0 -0 c H H . Phương trình phản úng như sau CH3-CH2-CH3 50 - 3C0 411 0 Sự đứt liên kết đòi hỏi tiêu tốn nàng lượng sự hình thành liên kết giải phóng năng lượng. Như vậy 80 Ankan Các iên kết bị đứt 2C-CH6GI 8H-c 796 4- 50 0 595 1553 kcal mol Các liên kết được tạo thành 6C O -1152 8 O-Hí-888 -2040 kcal mol A ZJ . 1553 -20401 -487 kcal mol. al A7 146 104 -83 2 -99 -31 keal mol b AS âm. a CH3 CH CH. H với xúc tác Pt Pd hoặc Ni b CH C1 hoặc CH CHC1 với Zn và H hoặc L1A1H ỌHị CII CH5CHCH2CH CH2 CH3CHCH CHCH3 CH CH _ ĩ _ 1 . CH3C CHCH2CH3 CH2 C CH2CH2CH3 a Có 6 nguyên