tailieunhanh - Cấu hình replicate database MySQL Master-to-master

Có nhiều kiểu cấu hình replicate, tùy từng trường hợp cụ thể mà sử dụng theo cách nào cho phù hợp. Ở đây trường hợp của tôi, bài tóan đặt ra như sau : Code+database website được đặt trên 2 server (1 trong nước, 1 nước ngoài ). Yêu cầu 2 database này phải được đồng bộ thường xuyên với nhau. Lí do tôi chọn cách cấu hình master to master là bởi thế, với cấu hình này thì 1 server vừa là master vừa là slave, tức nó vừa lắng nghe vừa ra hiệu cho server còn lại nếu. | Cấu hình replicate database MySQL Master-to-master. Có nhiều kiểu cấu hình replicate tùy từng trường hợp cụ thể mà sử dụng theo cách nào cho phù hợp. Ở đây trường hợp của tôi bài tóan đặt ra như sau Code database website được đặt trên 2 server 1 trong nước 1 nước ngoài . Yêu cầu 2 database này phải được đồng bộ thường xuyên với nhau. Lí do tôi chọn cách cấu hình master to master là bởi thế với cấu hình này thì 1 server vừa là master vừa là slave tức nó vừa lắng nghe vừa ra hiệu cho server còn lại nếu có sự thay đổi dữ liệu trong database. Cả 2 server sử dụng hệ điều hành CentOs database MySQL version Server 1 có IP dạng Server 2 có IP dạng Đăng nhập vào chế độ dòng lệnh của MySQL mysql -u root -p Thực thi câu lệnh tương tự cho cả 2 server view plaincopy to clipboardprint 1. GRANT REPLICATION SLAVE ON . TO replication @ IDENTI FIED BY slave_password 2. FLUSH PRIVILEGES 3. quit GRANT REPLICATION SLAVE ON . TO replication @ IDENTIFIED BY slave_password FLUSH PRIVILEGES quit Trong đó replication là user slave_password là mật khẩu của user replication. Edit file của server 1 view plaincopy to clipboardprint 1. mysqld 2. datadir var lib mysql 3. socket var lib mysql mysql .sock 4. user mysql 5. Default to using old password format for compatibility with mysql 6. clients those using the mysqlclient10 compatibility package . 7. old_passwords 1 8. max_connections 400 9. key_buffer 16M 10. myisam_sort_buffer_size 32M 11. join_buffer_size 1M 12. read_buffer_size 1M 13. sort_buffer_size 2M 14. table_cache 1024 15. thread_cache_size 286 16. interactive_timeout 25 17. wait_timeout 1000 18. connect_timeout 60 19. max_allowed_packet 16M 20. max_connect_errors 10 21. query_cache_limit 1M 22. query_cache_size 16M 23. query_cache_type 1 24. tmp_table_size 16M 25. skip-innodb 26. 27. log-bin mysql-bin 28. binlog-do-db replicate_test 29. binlog-ignore-db mysql 30. binlog-ignore-db test 31. 32. server-id 1 33. 34. master-host 35. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN