tailieunhanh - Thiết kế hệ thống tưới tiêu part 2

Tham khảo tài liệu 'thiết kế hệ thống tưới tiêu part 2', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bảng Bảng tra hệ sô Kc cho một sò loài cây trổng theo từng thời kỳ sinh trưởng Cây ưồng Thời kỳ sinh trưởng của cây trồng Gieo trồng Phát triển Trưởng thành Thu hoạch Lúa mì 0 3 - 0 4 0 7 - 0 8 0 95-1 2 0 2-0 25 Lúa mạch 0 3 - 0 4 0 7 - 0 8 0 95 - 1 2 0 2 - 0 25 Đậu 0 3 - 0 4 0 65 - 0 75 0 95-1 05 0 85 - 0 95 Cải bắp 0 4 - 0 5 0 7 - 0 8 0 95- 1 1 0 8 - 0 95 Cà rốt 0 4 - 0 5 0 7 - 0 8 0 95 - 1 1 0 8 - 0 95 Bông lanh 0 4 - 0 5 0 7 - 0 8 1 0- 1 1 0 65 - 0 7 Dưa chuột 0 4 - 0 5 0 7 - 0 8 0 85 - 0 95 0 7 - 0 8 Cà chua 0 4 - 0 5 - 0 8 1 05- 1 25 0 6 - 0 7 Đậu Hà Lan 0 4 - 0 5 0 7 - 0 75 1 05-1 2 0 95-1 1 Ngô 0 3 - 0 5 0 7 - 0 9 1 05- 1 2 0 95-1 1 Hành 0 4 - 0 6 0 7 - 0 8 0 95-1 05 0 75 - 0 85 Lạc 0 4 - 0 5 0 7 - 0 8 0 95 - 1 05 0 55 - 0 6 Hổ tiêu 0 3 - 0 4 0 6 - 0 75 0 95 -1 05 0 8 - 0 9 Khoai Tây 0 4 - 0 5 0 7 - 0 8 1 05 - 1 15 0 7 - 0 8 Củ cài 0 4 - 0 5 0 55 - 0 65 0 85 - 0 95 0 85 - 0 95 Đậu nành 0 3 - 0 4 0 7 - 0 8 1 0- 1 15 0 4 - 0 5 Củ cải dường 0 4 - 0 5 0 75 - 0 85 1 05 - 1 2 0 6 - 0 7 Chuối 0 5 - 0 65 0 8 - 0 9 1 0 - 1 2 1 0- 1 15 Nho 0 35 - 0 55 0 6 - 0 8 0 7 - 0 9 0 55 - 0 7 Lúa nước 1 1 - 1 15 - 1 5 1 1 - 1 3 0 95 - 1 05 Dưa hấu 0 3 - 0 4 0 7 - 0 8 0 95- 1 05 0 65 - 0 75 Giá trị thứ nhái Khi độ ẩm cao ịRHmm 70 và gió nhẹ U 5m s Giá trị thứ hai Khi độ ẩm thấp 70 và gió mạnh U 5m s Trong trường hợp khống thoả mãn hai điểu kiện trền thì Kc lâỷ theo giá trị trung bình. 50 Bảng Xác định thời gian từng thời kỳ sinh trưởng của cây trồng ngày có loại ngắn ngày và loại dài ngày Cây trồng Tổng Thời kỳ gieo trồng Thời kỳ phất triển Thời kỳ trưởng thành Thời kỳ thu hoạch Lúa mì lúa mạch 120 15 25 50 30 150 15 30 65 40 Đậu 75 15 25 25 10 90 20 30 30 10 Cải bắp 120 20 25 60 15 140 25 30 65 20 Cà rốt 100 20 30 30 20 150 25 35 70 20 Bông 180 .30 50 55 45 195 30 50 65 50 Dưa chuột 105 20 30 40 15 130 25 35 50 20 Cà chua 135 30 40 40 25 180 35 45 70 30 Đậu Hà Lan 90 15 25 35 15 100 20 30 35 15 Ngô 125 20 35 40 30 180 30 50 60 40 Hành 70 25 30 10 5 210 20 35 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN