tailieunhanh - Giáo án điện tử môn Địa Lý: Vấn đề phát triển KTXH ở DHNTB

Rau các loại có diện tích gieo trồng hơn 7 vạn ha, chiếm 27,8% diện tích rau cả nước, tập trung chủ yếu ở vành đai xung quanh các khu công nghiệp và thành phố. Nguồn thực phẩm của vùng đồng bằng phụ thuộc nhiều vào ngành chăn nuôi | Khái quát chung. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng. TiÕt 41 Bµi 36: VÊn ®Ò ph¸t triÓn kinh tÕ - x· héi ë duyªn h¶I nam trung bé Dựa vào bản đồ nêu đặc điểm vị trí và lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? 1. Khái quát chung. Diện tích : 44,4 nghìn km2. Dân số: 8,9 triệu người (2006). trí địa lí và lãnh thổ. Vị trí: + Phía bắc: Giáp Bắc Trung Bộ. + Phía tây: Giáp CHDCND Lào và Tây Nguyên. + Phía nam: Giáp Đông Nam Bộ. + Phía đông: Giáp Biển Đông. Lãnh thổ: + Kéo dài và hẹp ngang. + Gồm 8 tỉnh, thành phố và 2 quần đảo là Hoàng Sa và Trường Sa. Đánh giá: - : Giao lưu kinh tế, điều kiện phát triển kinh tế . - Khó khăn: Thiên tai. 1. Khái quát chung. Hãy đánh giá: Ảnh hưởng của vị trí địa lí và lãnh thổ đến phát triển kinh tế xã hội của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? b. Tự nhiên và kinh tế xã hội. Nội dung Thế mạnh Hạn chế Tự nhiên Kinh tế - Xã hội Hoạt động cá nhân Dựa vào nội dung mục 1, hình 36 SGK hãy tìm hiểu đặc điểm TN, KTXH và tìm ra những thế mạnh và hạn chế chủ yếu của vùng DH Nam Trung Bộ? Nội dung Thế mạnh Hạn chế Tự nhiên KT-XH - Đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản. - Chăn nuôi gia súc. Khai thác khoáng sản. Phát triển thủy điện. Khai thác lâm sản. Tiềm năng du lịch. - Nhiều thiên tai. - Đồng bằng nhỏ hẹp, đất cát pha và đất cát là chủ yếu. - Có nhiều di sản văn hoá thế giới. >> Phát triển du lịch. - Có nhiều đô thị thu hút đầu tư nước ngoài. - Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề trong chiến tranh. - Cơ sở hạ tầng còn chậm phát triển. b. Tự nhiên và kinh tế xã hội. 2. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. Phiếu học tập Nội dung Nghề cá Du lịch biển Dịch vụ hàng hải Khai thác khoáng sản biển và sản xuất muối Điều kiện phát triển Tình hình phát triển Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập Thông tin phản hồi phiếu học tập Nội dung Nghề cá Du lịch biển Dịch vụ hàng hải Khai thác khoáng sản và sản xuất muối Điều kiện phát triển Tình hình phát triển -Tất cả các tỉnh đều giáp biển. -Nhiều vũng . | Khái quát chung. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng. TiÕt 41 Bµi 36: VÊn ®Ò ph¸t triÓn kinh tÕ - x· héi ë duyªn h¶I nam trung bé Dựa vào bản đồ nêu đặc điểm vị trí và lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? 1. Khái quát chung. Diện tích : 44,4 nghìn km2. Dân số: 8,9 triệu người (2006). trí địa lí và lãnh thổ. Vị trí: + Phía bắc: Giáp Bắc Trung Bộ. + Phía tây: Giáp CHDCND Lào và Tây Nguyên. + Phía nam: Giáp Đông Nam Bộ. + Phía đông: Giáp Biển Đông. Lãnh thổ: + Kéo dài và hẹp ngang. + Gồm 8 tỉnh, thành phố và 2 quần đảo là Hoàng Sa và Trường Sa. Đánh giá: - : Giao lưu kinh tế, điều kiện phát triển kinh tế . - Khó khăn: Thiên tai. 1. Khái quát chung. Hãy đánh giá: Ảnh hưởng của vị trí địa lí và lãnh thổ đến phát triển kinh tế xã hội của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? b. Tự nhiên và kinh tế xã hội. Nội dung Thế mạnh Hạn chế Tự nhiên Kinh tế - Xã hội Hoạt động cá nhân Dựa vào nội dung mục 1, hình 36 SGK hãy tìm hiểu đặc điểm TN, KTXH và tìm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN