tailieunhanh - đồ án: thiết kế lưới điện khu vực 3, chương 11

Trong chương II ta đã sơ bộ xác định chế độ vận hành cho hai nhà máy, trong chế độ min cho nhà máy II phát 75% công suất đặt của một tổ máy. Ta có: Công suất phát của nhà máyII là: Công suất đưa vào cuộn hạ mba tăng áp của NĐII là: ShạII = SFII - StdII = 75 + j 46,48 - (6 + j 5,29) = 69 + j 41,19 MVA Tổn thất công suất trong trạm biến áp tăng áp của nhà máy NĐII là: Tổn thất công suất trong trạm biến áp tăng áp của nhà máy NĐI. | Chương 11 Phân bố công suất trên đoạn NĐII -6 Sơ đổ thay thế Svi Svi ASd Í5 I S6 ASb S6 - - - - ----------- I zz j A Qci I zz j A Qc2 77777 77777 Thông số đ-ờng dây và trạm biến áp 6 s6 14 j6 8 MVA Zd6 11 73 j 11 22 Q AQC1 AQC2 ũdm .B -4 1 573MVAr Tổn thất công suất trong trạm biến áp 6 là ASb6 nAP0 1APN s . Y Smin I j 1 U sL 0 n N l Sdm J _ Ln 100 Sdm 0 J 15 6 0 035 0 156 I l 32 j 10 5 15 62 100 32 0 24 0 069 j1 038MVA công suất tại thanh cái trạm biến áp 6 là S 6 ASb6 S6 0 069 j1 038 14 j6 8 14 069 j7 838 MVA công suất tại cuối đ-ờng dây 6 là S VI S6 - jAQC2 14 069 j7 838 - j1 62 14 069 j6 218 MVA Tổn thất công suất trên đ-ờng dây 6 là As p Q2 .R Ĩp2 Q2 .x A Sd 1 j_ũl dm dm 14 072 6 222 .14 072 6 222 73 j 22 1102 1102 0 23 j0 22 MVA Công suất tại đầu đ- ờng dây 6 là SVI ASd S VI 0 23 j0 22 14 069 j6 218 14 3 j6 44 MVA Công suất cần có tại thanh cái cao áp NĐII là Svi Svi- jAQci 14 3 j6 44 - j1 62 SVI 14 3 j4 82 MVA 6. Phân bố công suất trên đoạn NĐII -7 Sơ đổ thay thế 0 0 Sd Svii SVII f 1 j A Qc1 Svii s 7 AS S7 j A QC2 77 77 Thông số đ-ờng dây và trạm biến áp 7 s7 14 j8 7 MVA Zd6 10 35 j 9 9 Q AQC1 AQC2 Udm .B -4 1 404MVAr Tổn thất công suất trong trạm biến áp 7 là ASb7 1 s . 3 nAPo 1 APn s I n l Sdm Un smm 100 Sdm . 1 j - 16 5 3 0 035 0 I 32 j j 105 16 52 0 24 0 074 j1 133MVA 100 32 Công suất tại thanh cái trạm biến áp 7 là S 7 ASB7 S7 0 074 j1 133 14 j8 7 14 074 j9 833 MVA Công suất tại cuối đ-ờng dây 7 là S VII S 7 - jAQC2 14 074 j9 833 - j1 404 14 074 j8 429 MVA Tổn thất công suất trên đ-ờng dây 7 là A Sd P2 Q2 .P2 Q2 14 072 8 432 _ .14 072 8 432 .R j .X 7 35 j _ 7- ----- U dm J Udm 1102 J 1102 .9 9 0 23 j 0 22 MVA Công suất tại đầu đ- ờng dây 7 là SVII ASd S VII 0 23 j 0 22 14 074 j8 429 14 304 j8 65 MvA Công suất cần có tại thanh cái cao áp NĐII là Svii Svii - jAQci 14 304 j8 65 - j1 404 SVII 14 304 j7 246 MVA 7. Phân bố công suất trên đoạn NĐII-8 Sơ đổ thay thế Svm Sv ASd .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN