tailieunhanh - Giáo trình các chương trình ứng dụng tin học văn phòng_3

Tham khảo tài liệu 'giáo trình các chương trình ứng dụng tin học văn phòng_3', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Nháy Bold hoặc Italic để làm cho vân bản WordArt thành in đậm hoặc nghiêng. - Nháy OK để chèn WordArt vào tài liêu. ar Chú ý Thanh công cụ WordArt vẫn mở. Bạn có thể sử dụng nó để làm tất cẫ các loại thay đổi cho WordArt của bạn. Hình . Ward Art Gallery Your Text Here Hinh . Hộp thoại Edit WordArt Text 52 3. EQUATION công thức toán học Các công thức Toán học được sử dụng trong văn bản có định dạng khác biệt cả phông chữ khoảng cách và vị trí cùa các ký tự. Chương trình ứng dụng tạo công thức toán học có tẻn là Equation Editor đi kèm với Microsoft Word. . Khởi động Trước khi chèn công thức vào văn bản hãy định vị nơi công thức cẫn xuất hiện sau đó khởi động chức năng equation bằng một trong các cách sau đây - Nháy Menu - Insert chọn Object. Khi hộp thoại Object xuất hiện Chọn nhãn Create New chọn tiếp Microsoft Equation . Object x Create New Create From Ẹịle__. __ abject type __ Bitmap Image 11 BlockMapCtrl Class Calendar Control is DriveList Control Media Clip_ Microsoft Excel Chart Microsoft Excel Worksheet o Display as icon Result r K Inserts a new Microsoft Equation abject into your document. Cancel j Hinh . Hộp thoạt Object - Nếu có thể hãy nháy biểu tượng Equation Editor n trên thanh công cụ rồi nháy OK. - Sau khi khởi đông bảng chọn chính Equation Editor và màn hình Word gồm các Menu thanh công cụ gồm các toán tử các ký hiệu quan hệ các mũi tên các chữ cái Hy Lạp . 53 Ỉ start MS . ĩ. 2Ì i. ch I r . -J t .--LI -r í 1 Mr. O Hinh . Hộp thoại Math Type - Equation - Khi đã khởi động xong bạn có thể chọn công thức cùng các tham số và cách trình bày vào họp này . 1 ì Hình Để chọn công thức hãy dựa trên các biểu tượng của thanh công cụ Equation Equation 1 ị Ắej ế ỉ s 8 ỊX í 0C a ooỂ A tu 0 1 o qj ịM cạ .sn Ẹf- ặ á ì 0 ộ M un An 8 1 1 ot. 3 X à 1 rr T ỉ V 00 C ệ Ỷ Y i-ĩ 1 X - V Tt 3 K h y K 1 lì í ít . un

TỪ KHÓA LIÊN QUAN