tailieunhanh - đồ án: thiết kế lưới điện khu vực 3, chương 10

Trong chế độ phụ tải min công suất bằng 0,. Để vận hành kinh tế các trạm biến áp ta cần cắt bớt một máy biến áp làm việc song song, việc cắt giảm này được thực hiện khi: Spt-i | Chương 10 Che độ phụ tải cực tiếu Trong chế độ phụ tải min công suất bằng 0 . Để vận hành kinh tế các trạm biến áp ta cần cắt bớt một máy biến áp làm việc song song việc cắt giảm này đ-ợc thực hiện khi Spt-i Sgh SđmeJ Trong đó AP0 là tổn thất công suất lóc không tải APn là tổn thất công suất lúc ngắn mạch n là số máy biến áp lam việc song song Thay số và tính toán ta xác định đ-ợc chế độ vận hành của máy biến áp ở bảng kết quả sau TB A Spti MV A S MV A n APo KW APn KW Sgh MV A Số mba vận hành 2 14 75 32 2 35 145 22 234 1 3 15 5 32 2 35 145 22 234 1 4 20 40 2 42 175 19 2 2 5 18 5 40 2 42 175 19 2 1 6 15 5 32 2 35 145 22 234 1 7 16 5 32 2 35 145 22 234 1 Trong chế độ min các nhà máy sơ bộ vận hành nh- sau Tại nhà máy I vận hành 2 tổ máy phát và biến áp. Tại nhà máy II vận hành 1 tổ máy phát và biến áp. 1. Phân bố công suất trên đoạn NĐI-1 Sơ đổ thay thế Sỉ ASd Sỉ S1 SB1 S1 Zd jAQC1 2 jAQ C2 2 Ỉ7Ĩ77 77777 Thông số của đ-ờng dây và trạm biến áp Spt1 13 j6 3 MvA Zd1 12 24 j 24 25 Q AQ AQ U2 .B 4 0 96MVAr 2 2 2 Tổn thất công suất trong trạm biến áp 1 là ASb1 nAP0 1 APn S . 2 Smin 1 j 1 U SL 1 n 0 n N l Sdm J _ Ln 100 Sdm 0 J 0 042 0 j 14 4 2 40 1 10 5 1442 _ _ _ 28 0 065 j 0 824MVA 100 40 Công suất tại thanh cái của trạm biến áp 1 là S 1 ASB1 S1 0 065 j 0 824 13 j 6 3 13 065 j 7 124 MvA Công suất tại cuối đ-ờng dây 1 là S j S 1 - jAQC2 13 065 j 7 124 - j 0 96 13 065 j6 164 MVA Tổn thất công suất trên đ-ờng dây 1 là P2 Q2 P2 Q2 13 072 6 162 .13 072 6 162 ASd .R j .X 7 24 j L .24 25 d U dm Udm 1102 1102 0 21 j 0 418 MVA Công suất tại đầu đ- ờng dây 1 là SI ASd S 0 21 j 0 418 13 065 j6 164 13 275 j6 582 MvA Công suất cần có tại thanh cái cao áp NĐ1 là SI S j - jAQC1 13 275 j6 582 - j 0 96 13 275 j5 62 MVA 2. Phân bố công suất trên đoạn NĐ1-2 Sơ đổ thay thế SII é Z Sd SII SI i S2 ASb- S2 Zd j A Qc1 j A QC2 Thông số đ-ờng dây và trạm biến áp 2 S2 14 j 4 6 Zd2 10 35 j 9 9 Q AQC1 AQC2 4 1 4MVAr Tổn thất công suất

TỪ KHÓA LIÊN QUAN