tailieunhanh - THÔNG TƯ Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng sắt thép phế liệu, phế thải thuộc nhóm 7204 trong Biểu thuế xuất khẩu

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005; Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQUBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng; Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi. | THÔNG TƯ Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng sắt thép phế liệu phế thải thuộc nhóm 7204 trong Biểu thuế xuất khẩu Căn cứ Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu ngày 14 6 2005 Căn cứ Nghị quyết số 710 2008 NQ-UBTVQH12 ngày 22 11 2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295 2007 NQ-UBTVQH12 ngày 28 9 2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng Căn cứ Nghị định số 87 2010 NĐ-CP ngày 13 8 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu Thuế nhập khẩu Căn cứ Nghị định số 118 2008 NĐ-CP ngày 27 11 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng sắt thép 1 phế liệu phế thải thuộc nhóm 7204 trong Biểu thuế xuất khẩu như sau Điều 1. Mức thuế suất thuế xuất khẩu. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng sắt thép phế liệu phế thải thuộc nhóm 7204 qui định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 184 2010 TT-BTC ngày 15 11 2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau Số TT Mô tả hàng hoá Thuộc các nhóm phân nhóm Thuế suất 51 Sắt thép phế liệu phế thải trừ phoi tiện phoi bào bụi xẻ mùn mạt giũa bột nghiền bột đẽo của thép đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện bánh bó . - Bằng thép không gỉ 7204 21 00 00 15 - Loại khác 7204 22 Điều 2. Hiệu lực thi hành. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 8 năm 2011. . 2 Nơi nhận - Thủ tướng Chính phủ các Phó TTCP - Văn phòng TW và các ban của Đảng - Văn phòng Quốc hội - Văn phòng Chủ tịch nước - Toà án nhân dân TC - Viện Kiểm sát nhân dân TC - Kiểm toán Nhà nước - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng - Các Bộ cơ quan ngang