tailieunhanh - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn : Tiếng Anh - Mã đề thi 485

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần i năm học 2010 – 2011 môn : tiếng anh - mã đề thi 485', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Sở Giáo dục- Đào tạo Thanh Hoá Trường THPT Bỉm Sơn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Tiếng Anh Khối D Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Đề này gồm 06 trang Mã đề thi 485 Họ tên thí sinh Số báo danh . Read the following passage and mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 1 to 10. Ever since humans have inhabited the earth they have made 1 __of various forms of communication. Generally this expression of thoughts and feelings has been in the form of oral 2 __. When there is a language 3 _ communication is accomplished through sign language in which motions 4 _for letters words and ideas. Tourists the deaf and the mute have had to 5 _to this form of expression. Many of these symbols of whole words are very picturesque and exact and can be used internationally spelling however cannot. Body language 6 __ideas or thoughts by certain actions either intentionally or unintentionally. A wink can be a way of flirting or indicating that the party is only joking. A nod 7 approval while shaking the head 8 a negative reaction. Other forms of nonlinguistic language can be 9 in Braille a system of raised dots read with the fingertips signal flags Morse code and smoke signals. Road maps and picture signs also guide warn and instruct people. 10 __verbalization is the most common form of language other systems and techniques also express human thoughts and feelings. Câu 1 A. utility B. use C. usage D. employment Câu 2 A. utterance B. claims C. speech D. address Câu 3 A. divisions B. separation C. barrier D. obstacles Câu 4 A. point B. signify C. imply D. stand Câu 5 A. refer B. resort C. rotate D. revolve Câu 6 A. emits B. remits C. progresses D. transmits Câu 7 A. presents B. registers C. signifies D. signs Câu 8 A. implicates B. indicates C. predicates D. abdicates Câu 9 A. found B. explored C. traced D. trailed Câu 10 A. As B. Because C. While D. Until Mark