tailieunhanh - đồ án: thiết kế lưới điện khu vực 3, chương 9
ta đã sơ bộ xác định chế độ vận hành cho hai nhà máy,trong chế độ max cho nhà máy II phát 75% công suất đặt. Ta có: Công suất phát của nhà máyII là: SFII = 150 + j 92,96 MVA; với cos = 0,85 Công suất tự dùng của nhà máyII là: StdII = 12 + j 10,58 MVA; với cos = 0,75 Công suất đưa vào cuộn hạ mba tăng áp của NĐII là: ShạII = SFII - StdII = 150 + j92,96 - (12 + j10,58) = 138 + j82,38 MVA Tổn thất công suất trong trạm biến áp tăng áp của nhà. | Ch-ơng 9 TÍNH TOÁN CÁC CHẾ ĐỘ CỦA L ỚI ĐIỆN I. Chế độ phụ tải cực đại 1. Phân bố công suất trên đoạn NĐI-1 Sơ đổ thay thế Si Si ASd Si s 1 ASB S1 1 . I_l_ Z jA Q 1 jA Q C2 2 I 2 77777 77777 ASfe1 Thông số của đ-ờng dây và trạm biến áp Spt1 26 j12 6 mVa Zd1 12 24 j 24 25 Q AQ AQ- 4 0 96MVAr 2 2 2 Tổn thất công suất trong trạm biến áp 1 là aSb1 nAP0 1 l n apn r Smax max 2 j r 1 - Sma 100 Sdm 0 _ l Sdm JJ _n 2 j 8 28 100 40 0 042 0 0 133 j 2 47MVA Công suất tại thanh cái của trạm biến áp 1 là S 1 ASB1 S1 0 133 j 2 47 26 j12 6 26 133 j15 07 MvA Công suất tại cuối đ-ờng dây 1 là S s - jAQC2 26 133 j15 07 - j 0 96 26 133 j14 11 MVA Tổn thất công suất trên đ-ờng dây 1 là P1 2 Q2 P2 Q2 26 132 14 112 26 132 14 112 ASd .R j .X _ 24 j 25 d U dm U dm 1102 1102 0 89 j1 77 MVA Công suất tại đầu đ- ờng dây 1 là SI ASd S 0 89 j1 77 26 133 j14 11 27 025 j15 88 MvA Công suất cần có tại thanh cái cao áp NĐ1 là SI S j - jAQC1 27 025 j15 88 - j 0 96 27 025 j14 92 MVA 2. Phân bố công suất trên đoạn NĐ1-2 Sơ đổ thay thế Sii é 2 Sd é SII SII S2 B2 S2 j AQC11 __ Zd j A Qc2 Sfe2 77777 77777 Thông số đ-ờng dây và trạm biến áp 2 S2 28 j 9 2 Zd2 10 35 j 9 9 Q AQC1 AQC2 Udm .B -4 1 4MVAr Tổn thất công suất trong trạm biến áp 2 là asB2 B2 nAP0 7 n APn í S max 121 j r 1 Un 1 100 Sdm 0 _ S dm JJ _n _ 1 . 29 5 035 40 74 I 2 32 j 1 10 5 29 52 4- 7- 24 2 100 32 0 131 j1 907MVA Công suất tại thanh cái trạm biến áp 2 là S 2 ASB2 S2 0 131 j1 907 28 j9 2 28 131 j11 107 MvA Công suất tại cuối đ- ờng dây 2 là S n S 2 - jAQC2 28 131 j11 107 - j1 4 28 131 j 9 707 MVA Tổn thất công suất trên đ-ờng dây 2 là A Sd P Q .R j P Q .X 28 132 9 7072 .10 35 j28 13 9 7072 .9 9 d Udm J Udm 1102 1102 0 757 j 0 724 MVA Công suất tại đầu đ- ờng dây 2 là Sn ASd S n 0 757 j 0 724 28 131 j9 707 28 888 j10 43 MvA Công suất cần có tại thanh cái cao áp NĐ1 là Sn S n - jAQC1 28 888 j10 43 - j 1 4 28 888 j9 03 MVA 3. Phân bố công suất trên
đang nạp các trang xem trước