tailieunhanh - NHIỄM GIUN TRUYỀN QUA ĐẤT

Mục tiêu: 1. Xác định tỷ lệ và mức độ nhiễm các loại giun đũa, giun tóc, giun . Nhận xét hiệu lực thuốc tẩy giun Mebendazole. 3. Đánh giá tỷ lệ và mức độ nhiễm giun sau can thiệp 4 tháng và 6 tháng. | NHIỄM GIUN TRUYỀN QUA ĐẤT TÓM TẮT Mục tiêu 1. Xác định tỷ lệ và mức độ nhiễm các loại giun đũa giun tóc giun . Nhận xét hiệu lực thuốc tẩy giun Mebendazole. 3. Đánh giá tỷ lệ và mức độ nhiễm giun sau can thiệp 4 tháng và 6 tháng. Phương pháp Nghiên cứu cắt ngang mô tả và can thiệp xét nghiệm 295 mẫu phân trẻ em từ 2-15 tuổi xã Hồng vân Huyện A lưới theo phương pháp Kato - Katz. Kết quả và kết luận Tỷ lệ nhiễm giun chung là 64 41 trong đó nhiễm giun đũa 54 24 giun tóc 16 27 giun móc 25 08 . Trẻ em ở lứa tuổi 5-9 có tỷ lệ nhiễm giun cao nhất. Tỷ lệ đơn nhiễm 1 loại giun 38 64 2 loại 20 34 3 loại 5 42 . - Mebendazole 500mg liều duy nhất có hiệu lực tốt đối với giun đũa và giun tóc. Tỷ lệ sạch trứng giảm trứng theo thứ tự giun đũa 95 63 99 81 giun tóc 64 58 89 84 giun móc 56 76 90 48 . - Tỷ lệ tái nhiễm sau can thiệp 4 tháng là 35 27 sau 6 tháng là 44 74 . ABSTRACT Objectives 1. To define prevalence rate and intensity infection of Ascaris lumbricoides hookworm Trichuris . To comment on the effect of . To assess the prevalence rate and intensity infection after intervention. Methods The cross- sectional and intervene study examination of 295 children stool samples from 2 to 15 aged in Hong van commune A luoi dictrist by Kato-Katz technic. Results and conclusions - The prevalence rate of soil-transmitted helminth infections was in which Ascaris lumbricoides Trichuris trichiura and hookworm were and The prevalence rate of one kind of worm was two kinds of worm and three kinds of worm .- A single dose of mebendazole has the highest effect with Ascaris and Trichuris. The cure rate and egg reduction rate for Ascaris Trichuris and Hookworm were and Re-infection rate after 4 and 6 months treatment were and respectively. ĐẶT VẤN ĐỀ Nhiễm giun sán nói chung và nhiễm giun đường ruột nói riêng đã và đang gây ra những hậu quả nghiêm .