tailieunhanh - Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về lập trình web ASP.Net (C#)

Tham khảo tài liệu ' ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về lập trình web (c#)', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Lập trình web với và C c. Lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và được mã hóa d. Lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và không được mã hóa 73. Phát biểu nào sau đây là đúng. a. Các điều khiển danh sách BulletedList CheckBoxList DropDownList ListBox và RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó. b. Các điều khiển CheckBoxList DropDownList ListBox và RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó. c. Điều khiển ListBox cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó. d. Điều khiển CheckBoxList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó. 74. Trong một ứng dụng đối tượng DropDownList cho phép chọn đồng thời nhiều dòng dữ liệu. a. Đúng b. Sai 75. Trong một ứng dụng cách duy nhất để lấy giá trị mới thay đổi của đối tượng DropDownList là xử lý biến cố SelectedIndexChanged. a. Đúng b. Sai 76. Có thể thiết lập chiều dài tối đa cho một TextBox từ chương trình. a. Đúng b. Sai 77. Trình tự trong tập tin nội dung khi sử dụng thành phần AdRotator cho mỗi ảnh là a. Địa chỉ ảnh Địa chỉ liên kết Tần số xuất hiện Văn bản chú thích Keyword b. Địa chỉ liên kết Keyword Tần số xuất hiện Địa chỉ ảnh Văn bản chú thích c. Keyword Văn bản chú thích Tần số xuất hiện Địa chỉ ảnh Địa chỉ liên kết d. Địa chỉ ảnh Địa chỉ liên kết Văn bản chú thích Keyword Tần số xuất hiện 78. Các giá trị của thuộc tính TextMode của Control Textbox là a. Singleline b. Multiline c. Password d. Cả 3 câu a b c có ít nhất 1 đáp án sai. 79. Chọn các điều khiển là ServerControl a. Label Textbox ComboBox This is trial version Giảng viên Dương Thành Phết - http Trang 13 23 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Lập trình web với và C b. Button Listbox CheckBox c. CheckBoxList RadioButtonList BulletedList d. Label Textbox CommandButton 80. Control dùng để hiển thị và cập nhật dữ liệu kiểu ngày tên là a. DateTimePicker b. Calendar c. DateTime d. Cả 3 câu a b c có ít nhất 1 đáp án sai 81. Các .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.