tailieunhanh - ĐỀ CƯƠNG VÀ ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH

Tài liệu tham khảo lý thuyết và đề thi thử môn tiếng anh giúp các bạn ôn thi tuyển sinh đại học, tốt hơn | ĐỀ CƯƠNG ÔN THI ĐẠI HỌC ifcssl THÍ SINH CÂN ÔN HẾT NHỮNG PHẦN KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG CHIẾN LƯỢC THI VÀ MẪU CÂU THÔNG DỤNG. download tại http SAU ĐÂY LÀ MỘT SỐ CHỦ ĐIỂM CẦN NẮM CHẮC KHI ĐI THI ĐẠI HỌC I. PHONETICS NGỮ ÂM TRỌNG ÂM Lưu ý một số từ có 3 âm tiết trở lên những từ du nhập mà không phải từ gốc nước Anh. những từ có tiền tố hậu tố các dấu hiệu âm nhấn. Cần nắm mẹo phát âm trong chiến lược thi. II. INTONATION TỪ ĐƯỢC NHẤN TRONG CÂU HAY KHÔNG ĐƯỢC NHẬN dấu NHẤN Ví dụ Can you give me your telephone number please A B C J D ọ - lý do C không được nhấn mạnh như các đáp án khác vì chủ thể ở đây không cần nhắc đến nữa thậm chí có thể bỏ người nghe cũng có thể hiểu. hoặc I don t understand the reason why he behaves rudely towards his parent. A B C D - lý do chọn D vì nó là một giới từ thường thì giới từ mạo từ liên từ từ nối. không mang thông tin nhiều như các loại từ khác III. STRUCTURE AND GRAMMAR thường thi đây là phần mà sử dụng những phần ngữ pháp trong bộ Chiến lược thi và mẫu câu thông dụng song chúng thường phức tạp hơn và Bẫy nhiều hơn và cao hơn. Vậy Cần nắm vững Cấu trúc câu để không Bị sa bẫy. Đây là một số chủ điểm Cần nắm 1. PHẦN NÓI SPEAKING Cần nắm một số câu giao tiếp và cách trả lời giao tiếp trong một vài văn Cảnh hoàn Cảnh như Cảm ơn xin phép mời mọc yêu Cầu nhờ vả hỏi đường khen chê khuyên nhủ. Ví dụ Thank for your helping. - you re welcome May I come in - feel free yes please it s not your turn. Do you know how old he is - I have no clue May could I go home more early - that s all right You should go out now. - thank you thank for your advice Can you tell me the nearest hotel here sorry I don t know I am a newcomer oh easy you go ahead. Thank for you direction. - don t mention it. Sorry for lateness. - don t mention it not at all think nothing of it May I smoke here - that s all right Cigarettes no thanks More coffee - yes please no thanks Sneeze - bless you Bless you - thank you. Wow how beautiful your shirt is - thank for your .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN