tailieunhanh - BÀI GIẢNG MÔN HỌC LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Khai báo lớp 2. Tạo đối tượng sử dụng lớp 3. Sử dụng các thành viên static (phương thức và thuộc tính) 4. Truyền tham số kiểu ref, out, params | LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 1. Khai báo lớp 2. Tạo đối tượng sử dụng lớp 3. Sử dụng các thành viên static (phương thức và thuộc tính) 4. Truyền tham số kiểu ref, out, params 5. Nạp chồng phương thức, toán tử 6. Đóng gói dữ liệu với thuộc tính, các thuộc tính chỉ đọc 7. Indexer 8. Thực thi giao diện khả so sánh để sắp xếp một mảng đối tượng thuộc một lớp bất kỳ Khái niệm lớp Lớp dùng để định nghĩa các thực thể có cùng chung các thuộc tính và các hành vi Đối tượng (object) là thực thể của một lớp. Tất cả các object của một lớp có đầy đủ các thuộc tính và hành vi được định nghĩa bởi lớp đó. CÁC TÍNH CHẤT CỦA LẬP TRÌNH HĐT Tính đóng gói Trừu tượng Kế thừa Đa hình Abstraction Encapsulation Inheritance Polymorphism Access Modifiers public protected private internal CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA LỚP Các thuộc tính: các đặc trưng mô tả đối tượng Các phương thức: Các thao tác mà đối tượng có thể thực hiện Định nghĩa một lớp public class Sinhvien { Các thuộc | LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 1. Khai báo lớp 2. Tạo đối tượng sử dụng lớp 3. Sử dụng các thành viên static (phương thức và thuộc tính) 4. Truyền tham số kiểu ref, out, params 5. Nạp chồng phương thức, toán tử 6. Đóng gói dữ liệu với thuộc tính, các thuộc tính chỉ đọc 7. Indexer 8. Thực thi giao diện khả so sánh để sắp xếp một mảng đối tượng thuộc một lớp bất kỳ Khái niệm lớp Lớp dùng để định nghĩa các thực thể có cùng chung các thuộc tính và các hành vi Đối tượng (object) là thực thể của một lớp. Tất cả các object của một lớp có đầy đủ các thuộc tính và hành vi được định nghĩa bởi lớp đó. CÁC TÍNH CHẤT CỦA LẬP TRÌNH HĐT Tính đóng gói Trừu tượng Kế thừa Đa hình Abstraction Encapsulation Inheritance Polymorphism Access Modifiers public protected private internal CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA LỚP Các thuộc tính: các đặc trưng mô tả đối tượng Các phương thức: Các thao tác mà đối tượng có thể thực hiện Định nghĩa một lớp public class Sinhvien { Các thuộc tính Các phương thức của lớp } - Tạo thể hiện của một lớp: Để truy cập được các thành phần dữ liệu và phương thức của lớp, ta phải tạo đối tượng của lớp đó. + Ví dụ: Sinhvien s1 = new Sinhvien(); Các thành phần cơ bản của lớp - Phương thức là các hàm được khai báo trong lớp, được sử dụng để thao tác với các biến của lớp. Hàm có thể có các tham số, có giá trị trả về hoặc không. Phương thức thể hiện các hành vi của lớp. Các phương thức có thể được gọi bởi đối tượng của lớp định nghĩa phương thức đó. Tạo phương thức - Cú pháp: [access modifier] return_type method_name ([list of parameters]) { // body of method } - Lưu ý: + Tên phương thức không thể là từ khóa của C# + Không chứa các ký tự spaces + Không thể bắt đầu bằng 1 số + Có thể bắt đầu bằng ký tự _ hoặc @ Gọi phương thức Có thể gọi một phương thức trong lớp bằng việc tạo một đối tượng của lớp. Gọi phương thức theo cú pháp sau: (list of parameter). ? Nếu các phương thức được gọi bởi các phương thức .
đang nạp các trang xem trước