tailieunhanh - Session 8 _ File and IO

Truy xuất thông tin File, Thư mục - Tạo đối tượng cho file hay đối tượng cho thư mục. Sau đó, truyền đường dẫn tới file hay thư mục đó trong phương thức khởi dựng. Các thông tin cần . | File và IO 1. Truy xuất thông tin File và thư mục . Truy xuất và sửa đổi các thông tin của một file hay một thư mục . Chép, di chuyển, xóa file hay thư mục. 2. Đọc và ghi dữ liệu với File Đọc, ghi file văn bản. Đọc, ghi file nhị phân. : Đọc ghi file khả tuần tự hóa 1. Truy xuất thông tin File, Thư mục Tạo đối tượng cho file hay đối tượng cho thư mục. Sau đó, truyền đường dẫn tới file hay thư mục đó trong phương thức khởi dựng. Các thông tin cần thiết sẽ được truy xuất thông qua các thuộc tính của đối tượng. - namespace chứa các lớp cho phép thao tác với file và thư mục. Các thành viên của FileInfo và DirectoryInfo Thành viên Thuộc lớp Mô tả Exists FileInfo và DirectoryInfo Trả về true hay false, tùy thuộc vào file hay thư mục có tồn tại ở đường dẫn được chỉ định hay không. Attributes FileInfo và DirectoryInfo Trả về một hoặc nhiều giá trị thuộc kiểu liệt kê , cho biết các thuộc tính . | File và IO 1. Truy xuất thông tin File và thư mục . Truy xuất và sửa đổi các thông tin của một file hay một thư mục . Chép, di chuyển, xóa file hay thư mục. 2. Đọc và ghi dữ liệu với File Đọc, ghi file văn bản. Đọc, ghi file nhị phân. : Đọc ghi file khả tuần tự hóa 1. Truy xuất thông tin File, Thư mục Tạo đối tượng cho file hay đối tượng cho thư mục. Sau đó, truyền đường dẫn tới file hay thư mục đó trong phương thức khởi dựng. Các thông tin cần thiết sẽ được truy xuất thông qua các thuộc tính của đối tượng. - namespace chứa các lớp cho phép thao tác với file và thư mục. Các thành viên của FileInfo và DirectoryInfo Thành viên Thuộc lớp Mô tả Exists FileInfo và DirectoryInfo Trả về true hay false, tùy thuộc vào file hay thư mục có tồn tại ở đường dẫn được chỉ định hay không. Attributes FileInfo và DirectoryInfo Trả về một hoặc nhiều giá trị thuộc kiểu liệt kê , cho biết các thuộc tính của file hay thư mục. FullName, Name, và Extension FileInfo và DirectoryInfo Trả về một chuỗi chứa tên đầy đủ, tên thư mục hay tên file (cùng phần mở rộng), và phần mở rộng. Length FileInfo Trả về kích thước file (tính theo byte). Các thành viên của FileInfo và DirectoryInfo Thành viên Thuộc lớp Mô tả DirectoryName và Directory DirectoryInfo DN: Tên thư mục cha, Directory: đối tượng DirectoryInfo mô tả thư mục cha. CreateSubdirectory DirectoryInfo Tạo thư mục bên trong thư mục được mô tả bởi đối tượng DirectoryInfo GetDirectories DirectoryInfo Trả về mảng các đối tượng DirectoryInfo, mỗi đối tượng mô tả một thư mục con trong thư mục này GetFiles DirectoryInfo Trả về mảng các đối tượng FileInfo, mỗi đố tượng mô tả một file trong thư mục này. Thiết lập các thuộc tính của File, thư mục - Các thuộc tính của File, thư mục + archive, system, hidden, read-only, compressed, và encrypted Sử dụng thuộc tính Attributes Ví dụ FileInfo file = new FileInfo(""); file. Attributes = .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN