tailieunhanh - KẾ TOÁNH TÀI CHÍNH - BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Doanh nghiệp tiến hành thu mua vật liệu M: - Số tiền phải trả ghi trên hoá đơn của người bán: tổng giá thanh toán , trong đó giá mua chưa thuế là , thuế GTGT . - Chi phí vận chuyển, bốc dở: hoá đơn của đơn vị vận chuyển tổng giá thanh toán , trong đó giá mua chưa thuế là , thuế GTGT . - Chi phí của bộ phận thu mua: - Khối lượng vật liệu thu mua: kg. - Định mức hao hụt tự nhiên: 0,6%. - Khối lượng vật liệu thực tế. | Bài tập 1 Một Doanh nghiệp X trong kì có các tài liệu sau 1. Doanh nghiệp tiến hành thu mua vật liệu M - Số tiền phải trả ghi trên hoá đơn của người bán tổng giá thanh toán trong đó giá mua chưa thuế là thuế GTGT . - Chi phí vận chuyển bốc dở hoá đơn của đơn vị vận chuyển tổng giá thanh toán trong đó giá mua chưa thuế là thuế GTGT . - Chi phí của bộ phận thu mua - Khối lượng vật liệu thu mua kg. - Định mức hao hụt tự nhiên 0 6 . - Khối lượng vật liệu thực tế nhập kho 964 kg 2. Mua một ô tô vận tải F giá mua chưa có thuế thuế GTGT 10 . Lệ phí trước bạ 2 tính trên giá thanh toán. Chi phí lắp đặt bốc xếp và chạy thử . Yêu cầu Tính giá thực tế của vật liệu M và ô tô F theo tài liệu trên theo 2 phương pháp tính thuế GTGT a Theo phương pháp khấu trừ. a Theo phương pháp trực tiếp. Bài giải khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ Theo PP khấu trừ thuế 1. NỢ TK 152 VLM NỢ TK 1331 Có TK 331 2. NỢ TK 152 VLM NỢ TK 1331 Có TK 331 3. NỢ TK 152 VLM Có TK 331 Định mức NVL tiêu hao theo định mức cho phép kg 6 kg NVL hao hụt thực tế - 964 36 kg NVL hao hụt vượt mức 36 - 6 30 Kg NỢ TK 138 1381 30 kg Có TK 152 30 kg Giá thực tế của VL M nhập kho 994 40đ kg tK 211 NỢ TK 1331 Có TK 331 TK 211 2 Có TK 3338 TK 211 Có TK331 Giá thực tế của ô tô F II . Theo PP trực tiếp 1. NỢ TK 152 VLM Có TK 331 2. NỢ TK 152 VLM Có TK 331 3. NỢ TK 152 Có TK331 Giá thực tế VL M nhập kho 994 16đ TK 211 Có TK 331 b. NỢ TK 211 có TK 3338 c. NỢ TK 211 Có TK .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN