tailieunhanh - Bài giảng đào tạo Tư vấn Giám sát - 6

- sự chuyển động theo đúng huớng dọc, không bị lệch ngang ( đo độ lệch tâm) - độ võng đầu mũi dẫn - theo dõi trị số phản lực trên các ụ truợt - độ dịch vị dọc cầu và ngang cầu của các đỉnh trụ - biến dạng của thân các trụ cao trong quá trình đẩy dọc ( tại mặt cắt đỉnh bệ ) - tóc độ di chuyển dọc của dầm - diễn biến của độ mở rộng các vết nứt ( nếu có) - ứng suất trong các cáp nối tạm thời giữa mũi dẫn. | - sự chuyển động theo đúng h- ớng dọc không bị lệch ngang đo độ lệch tâm - độ võng đầu mũi dẫn - theo dõi trị số phản lực trên các ụ tr- ợt - độ dịch vị dọc cầu và ngang cầu của các đỉnh trụ - biến dạng của thân các trụ cao trong quá trình đẩy dọc tại mặt cắt đỉnh bệ - tóc độ di chuyển dọc của dầm - diễn biến của độ mở rộng các vết nứt nếu có - ứng suất trong các cáp nối tạm thời giữa mũi dẫn và đốt thứ nhất của dầm BTCT - chênh lệch độ võng giữa 2 đầu của 2 nhánh dầm I của mũi dẫn - đo đạc kiểm tra sự chuyển dịch của mối nối giữa các đốt dầm c - Cách đo ứng suất Cần phải đo kiểm tra ứng suất bê tông thớ trên cùng trên mặt bản nắp hộp và thớ d- ới trên mặt bản đáy hộp trong lòng hộp của các mặt cắt quan trọng trong suốt quá trình đẩy dầm. Tại mỗi chỗ đó sẽ đo 2 điểm đối xứng nhau phía th- ợng l- u và phía hạ l- u .Các mặt cắt này là chỗ tiếp giáp các đốt đúc hoặc nơi có trị số mô men âm hay d- ơng lớn nhất. Những trị số đo đ- ợc phải ghi trong biểu mẫu có kèm theo trị số đã tính tr- ớc theo lý thuyết để so sánh và rút ra sai số . Kỹ s- TVGS cần liên tục theo dõi các kết quả đo này để phân tích kịp thời phát hiện các vấn đề không bình th- ờng và ra quyết định xử lý ngay thậm chí dừng thi công để giải quyết d - Cách đo chuyển dịch ở khe nối giữa các đốt dầm Tại các khe nối này cần phải đặt đổng hổ chuyển vị để đo chuyển vị giữa đốt dầm thứ n-2 với đốt thứ n-1 và khe nối giữa đốt thứ n-1 với đốt thứ n khe nối giữa đốt th- 1 với mũi vị trí mặt cắt khe nối đo 2 điểm đối xứng nhau th- ợng l- u và hạ l- u trên đỉnh bản nắp hộp và 2 điểm đối xứng nhau trên đỉnh bản đáy hộp trong lòng hộp . Biểu mẫu ghi kết quả nh- sau 41 Biểu mẫu đo độ dịch chuyển các khe nối Điểm đo Độ dịch c luyển ở khe nối khi đẩy dầm mm. 10-2 0 - 1 5 1 5 -19 5 19 5 - 21 0 - 21 Ghi chú C2 Bản nắp - u Bản nắp - u C2 Bản đáy - u Bản đáy - u C3 Bản nắp - u Bản nắp - u C3 Bản đáy - u Bản đáy - u C1 Bản nắp - u Bản nắp - u e - Cách đo độ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN