tailieunhanh - Thuật ngữ chuyên ngành cấp thoát nước - 1

Thuật ngữ chuyên ngành cấp thoát nước - 1 1 Các thuật ngữ liên quan đến các loại nước Raw water: Nước thô Canal: Kênh (sông đào) (Dòng nước nhân tạo thường được xây dựng để nối sông, hồ hoặc biển, và thường có kích cỡ phù hợp cho vận tải thuỷ; phần lớn các kênh có lưu lượng thấp và đặc tính trộn lẫn thấp). Estuary: Cửa sông (Một vùng nước được bao bọc một phần ở cuối của một con sông, thường được nối thông với biển và nhận được nước ngọt từ các nguồn ở thượng lưu) Irrigation. | Thuật ngữ chuyên ngành câp thoát nước - 1 1 Các thuật ngữ liên quan đến các loại nước Raw water Nước thô Canal Kênh sông đào Dòng nước nhân tạo thường được xây dựng để nối sông hồ hoặc biển và thường có kích cỡ phù hợp cho vận tải thuỷ phần lớn các kênh có lưu lượng thấp và đặc tính trộn lẫn thấp . Estuary Cửa sông Một vùng nước được bao bọc một phần ở cuối của một con sông thường được nối thông với biển và nhận được nước ngọt từ các nguồn ở thượng lưu Irrigation water Nước tưới Nước được cấp cho đất hoặc lớp đất trồng cây để làm tăng độ ẩm của chúng để cung cấp lượng nước cần thiết cho sự tăng trưởng bình thường của cây và hoặc để ngăn chặn sự tích tụ quá nhiều muối trong đất . Lake Hồ Một vùng nước trong đất liền có diện tích đáng kể. Hồ nước mặn lớn thường được gọi là biển . Reservoir Hồ chứa nước Một công trình nhân tạo một phần hoặc toàn bộ để lưu trữ và hoặc để điều chỉnh và kiểm soát nước . Stagnant water Nước tù Một vùng nước mặn trong đó có ít hoặc không có dòng chảy và trong đó có thể xảy ra những biến đổi không có lợi cho chất lượng nước trong một thời gian dài . Stream Ruisseau Suối Nước chảy liên tục hoặc gián đoạn theo một dòng xác định giống như sông nhưng thường ở qui mô nhỏ hơn . 2 Những thuật ngữ liên quan đến xử lý và lưu trữ nước và nước thải Clorination Clo hoá Quá trình thêm vào nước khí clo hoặc là các chất từ đó sinh ra axit hypoclorơ hay hypoclorit nhằm để thí dụ như ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn động vật và thực vật dể oxi hoá các chất hữu cơ để trợ giúp sự keo tụ hoặc để khử mùi hôi thối . Mục đích chính thường là để triệt khuẩn. Break-point chlorination Điểm clo hoá tới hạn Điểm mà ở đó khi thêm clo vào nước thì clo dư tự do tăng lên tỷ lệ với lượng clo được thêm vào . Tại điểm này tất cả amoniac đã bị oxi hoá hết. Clarification Làm trong nước Quá trình trong đó các hạt được lắng đọng trong một cái thùng để yên không khuấy nước trong hơn chảy ra giống như nước thải đã xử lý . Clarifier settling tank sedimentation basin Thùng lắng

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN