tailieunhanh - Giáo trình phân tích khả năng nghiên cứu những khoảng cách trong thiên văn nhật động p4

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng nghiên cứu những khoảng cách trong thiên văn nhật động p4', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | -Mặt trời di chuyển trên hoàng đạo nhưng góc giờ lại tính theo cung xích đạo. Giả sử Mặt trời có chuyển động đều đi nữa thì độ biến thiên góc giờ theo chuyển động của Mặt trời trên hoàng đạo cũng không đều. Ở quanh điểm xuân phân Y và thu phân Q cung hoàng đạo lớn hơn vết chiếu của nó trên xích đạo trời góc giờ trái lại quanh điểm đông chí và hạ chí lại bé hơn Xem . Độ nghiêng Hoang đạo vâ xích đạo trời Tại điểm xuân phan Tại điêm hạ chí Hình 70 Vì vậy trong thực tế người ta không sử dụng ngày Mặt trời thực mà sử dụng ngày Mặt trời trung bình bằng trung bình cộng của tất cả những ngày Mặt trời thực trong năm ký hiệu là Tm . 4. Phương trình thời gian. Hiệu số giữa giờ Mặt trời trung bình Tm và giờ Mặt trời thực T tính tại một thời điểm nào đó gọi là phương trình thời gian hay thời sai n Tm - T0 hay Tm n T@ Giá trị của phương trình thời gian n hàng ngày trong năm được in trong lịch thiên văn hàng năm. Dựa vào đó nếu ta có được giờ thực của Mặt trời qua quan sát ta sẽ tính được giờ Mặt trời trung bình của ngày hôm đó. 5. Tương quan giữa thời gian sao và thời gian Mặt trời trung bình. Qua nhiều năm quan sát người ta tính được mỗi năm xuân phân có 365 2422 ngày MTTB. Vì mỗi ngày Mặt trời hơn ngày sao 1o nên qua một năm số ngày sao trong một năm xuân phân phải nhiều hơn 1 ngày tức 366 2422 ngày sao. Vậy 1năm xp 365 2422 ngày MTTB 366 2422 ngày sao 1 ngày MTTB 366 2422 365 2422 ngay sao 1 ngày sao 365 2422 366 2422 ngày MTTB Ta có hệ số K 366 2422 365 2422 1 002738 365 2422 366 2422 0 997270 Trong thiên văn thực hành thường phải đổi từ thời gian Mặt trời sang thời gian sao và ngược lại. Ta có AS KATm ATm K AS Trong đó AS khoảng thời gian sao AT khoảng thời gian MTTB Ta có bảng so sánh 24 giờ MTTB 24giờ 03ph 56 giây 55sao 1 giờ MTTB 1giờ00ph09 85giây sao 1 phút MTTB 1ph0 164 giây sao 1 giây MTTB 1 003giâysao Ngược lại 24 giờ sao 23giờ56ph04 09giâyMTTB 1 giờ sao 59ph50 17giâyMTTB 1 phút sao 59 83giâyMTTB 1 giây sao 0 99giâyMTTB 6. Các hệ tính thời .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN