tailieunhanh - Văn phạm tiếng Đức part 9

Tham khảo tài liệu 'văn phạm tiếng đức part 9', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ví du Der Lehrer gibt es dem Schuler. Thầy giáo đưa ná cho học sình. c. Khi có 2 đại từ làm túc từ trong câu thì đại từ Cách 4 đứng trước đại từ Cách 3 Ví du Der Lehrer gibt es ihm. Thầy giáo đưa nó cho anh d. Đảo vị trí việc đảo câu theo qui luật chung đại từ Cách 4 và đại từ Cách 3 đứng trực tiếp sau động từ đươc chia. Lúc này chủ từ là danh từ sẽ bị dời lên vị trí IV. Ví du Der Brieftrăger bringt mir die Post um 7 Uhr. Ngưừi đưa thư đem thư đến cho tôi lúc 7 giờ. Có thể viết Um 7 Uhr brìngt mir der Brieftrager die Post. Hoặc Der Chef ruft mích aus Hanoi bestimmt nicht an. Chắc chắn từ Hà Nội thử trưứng không gọi điện cho tôi. Có thể viết Aus Hanoi ruft mích der Chef bestimmt nicht an. Nếu chủ từ là đại từ nó vần ồ vị trí III. Vĩ du Er hat mir das Buch geliehen. Anh ấy đã cho tôi mưựn quyển sách. Vorgestern hat er mir das Buch geliehen. Vorgestern hat er es mir geliehen. VI. CẤC THÀNH PHẦN Bổ NGHĨA TRONG CẤU 1. Các trạng ngữ bố nghĩa Trong câu ngoài chủ ngữ Subjekt và động từ Verb thường có nhiều cụm từ chỉ thời gian nơi chôn tính cách. để bổ nghĩa cho câu. Chúng ta có 4 nhóm từ chính dùng làm bổ ngữ. 379 Nói về không gian Rauman-gaben Địa điểm Ort Hưởng Richtung Nguồn goc khoảng cách Herkunft Entfernung Ở đâu Wo Đi đâu WohinT Từđâuđến Ww ír Đao xa fW7 weit Sie traf ihn aụf dem Markt. Cô gặp anh ấy ở chợ. Sie verschwand ins Freie. Câ ấy biến ra ngoài. Er kam aus der Dunkelheìt zuriick. Hẳn trở ra từ bóng tôi. Er ìst den ganzen Weg ZU FliB gegangen. Nó đã đi bộ suốt ca khoang đường. Nói về thời gian Zeitan-gaben Thời điểm Zeitpunkt Sự lặp lại Wiederholung Khoảng cách Erstreckung Bao giờ Wann Bao ỉần Wie oft Bao lâu Wie lunge Từ đến hao giờ Seit bis warm Eines Tages stand sic einfach vor der Tiir. Một ngày nọ đột nhiên cô ấy xuất hiện trước của. Er lẵuíi jeden Tag diese Strecke. Anh âỷ chạy trên đoạn đường này mối ngày. Sie arbeitet ein ganzes Jahr seit einem Jahr bis ló Uhr. Bà ta làm việc cả nũm từ ỉ năm nay đến 16 giờ. Nói về nguyên nhân Angaben des Grundes