tailieunhanh - Văn phạm tiếng Đức part 8

Tham khảo tài liệu 'văn phạm tiếng đức part 8', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Vĩ du Das Essen ist gar. Thức ăn đã chín. 19. gerade - có nghĩa là chính xác Ví du Er hat gerade 1000 Euro gespart. Anh ta đã tiết kiệm được đúng Euro. đúng Vĩ du Gerade diesen Lehrer haben wir gesucht. Chủng tôi đã tìm đúng thầy giáo này. dặc biệt chính là Ví du Das ist nicht gerade schổn. Cái đó không thật ãẹp đâu. Chú V gerade cũng có thể là trạng từ chỉ thời gian vđi nghĩa như soeben vừa mớiJ Ví du Er kommt gerade zuruck. Nó vừa mới trở lại. 20. geradezu quả thật quả vậy Ví du Das Buch begeistert mich geradezu. Quả thật là quyển xách ấy đã khiến tôi thích thú. 21. hõchst rất quá cực kỳ Ví du Das Buch ist hởchst interessant. Quyển sách ấy hay cực kỳ. 332 22. immer có các nghĩa cũng nồi chung Ví du Er soli nehmen. soviet er immer kann. Nó cứ lấy bao nhiêu cũng được tùy theo khả năng cua nó. nhiều hơn tăng hơn Ví du Das Wetter wird immer schtechier. Thời tiết mỗi lúc một xấu lơn. Chú V immer cũng có thể là trạng từ chỉ thời gian với nghĩa là luôn luôn. Vĩ du Irnmer ist er krank. Ông ta luôn luôn bị ốm. 23. ja - có các nghĩa quả thật có thật Vĩ du Ich habe dir jư geholfen aber umsonst. Sự thật là tôi đã giúp anh nhưng vồ ích. dù sao Vĩ du Die Priifung ist ja bald vorbei. Dù sao thì kỳ thi cũng sắp qua rồi. có có chứ biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc tức giận Vi du Es regnet ja Trời mưa rồi Das í st ja eine Frechheit Quả lủ sự láo xược ỉ nhất thiết phủi 333 Vi du Lies ja das Buch durch Hãy đọc hết cuốn xách này ỉ 24. noch - có các nghĩa thêm nữa ngoài ru Ví du Der Schíiler hat noch eine Frage. Cậu học sình còn có thêm một câu hỏi nữa. nhiều hơn mức độ cao hơn Ví dụ Dìese Arbeií war noch schwieriger. _ Việc này còn khó hơn nữa. còn sớm hơn thời điểm dự định Vĩ du Er kommt noch heute heute noch. Hôm nay anh ta sẽ đến đây. Chú ý noch có thể là một thành phần của liên từ weder. .noch không .cũng không . 25. nur - có các nghĩa chỉ Ví du Er erhielt nur einen Trostpreis. Nó chí nhộn được giải an ui. Ich habe ihn nur angerufen. Tôi chỉ gọi cho anh ta thôi. không nhàn mạnh .