tailieunhanh - Văn phạm tiếng Đức part 2

Tham khảo tài liệu 'văn phạm tiếng đức part 2', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ví du 1st das Ihre Tasche - Ja sie gehõrt mir. Túi xách này của Bà phải không - Vâng nó thuộc về tôi. 1st das Ihrc Tasche - Ja sie gehõrt uns. Tííi xách này cửa Ông Bà phải không - Vâng nó thuộc về chúng tôi. 3. Dạng cơ bản dược đề cập đến ưẽn đây chính là dạng sở hữu ở cách 1. Vi du mein Buch seine Tasche 4. Dạng cơ bản của đại từ sở hữu ở giống đực và giếng trung số ít er es thì tương tự nhau sein . Trong khi đó giống cái sô ít sie và số nhiều của cả ba giống sie lại cố cùng dạng đại từ sở hữu cơ bản ìhr . 5. Đối với ngôi thứ 3 số ít và số nhiều người Đức còn hay dùng một dạng đại từ sở hữu khác đổ là a. số nhiều vằ giống đực số ít và giống trung dessen b. số ít và giông cái deren vđi ý nghĩa của người đá của vật đó. Cách dùng như vậy để làm rõ sở hữu chủ hơn tránh những lầm lẫn đáng tiếc. Châng ta so sánh 2 ví dụ sau Ví du Sie traf ihre Freunde und deren Verwandte. Chị ấy gặp gở bạn bè của mình và thân nhân của ho. Sie traf ihre Freunde und ihre Verwandte. Chị ấy gặp gỡ bọn bè và thân nhân căa mình. 50 III. BIÊN CÁCH CỦA ĐAI TỪ SỞ HỮU Sô ít Số nhiều Biến cách Giống đực m Giống cái Ư Giống trung ft Cách 1 mein meine mein meine N Freund Freundin Haus Freunde Cách 2 meines rneiner meines meiner G Freundes Freundin Hauses Freunde Cách 3 meinem meiner meinem meinen D Freund Freundin Haus Freunden Cách 4 meinen meine mein meine A Freund Freundin Haus Freunde Môt số lựu V khi sử dung Sau đây là bảng tổng hợp sự biến đổi của đại từ sở hữu mein của t i theo giống cách và sô ít nhiều Biến cách Sớ ít Sg. Só nhiều Pl. Giống đực m Giống cái 7 Giống trung n 1 M mein meine mein meine 2 G meines meiner meines meiner 3 D meinem meiner meinem meinen 4 A meinen meine mein meine 1. Đại từ sở hữu có đuôi luôn luôn thay đổi theo người hoặc sự vật đứng sau nó. Sự thay đổi ấy phụ thuộc vào a. Dạng biến cách I N 2 G 3 D 4 A b. Giống ngữ pháp đực m cái f trung n c. Sô ít nhiều 51 Ví du Das ìst meine Tasche. cách 1 sô ít Đó là cái túi cua Ich kenne ihren Sohn. cách 4 số ít ị Tôi .