tailieunhanh - Tự học tiếng Pháp tập 2 part 10

Tham khảo tài liệu 'tự học tiếng pháp tập 2 part 10', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 11- Vé khứ hồi hạng ba đi Strasbourg giá bao nhiêu 12- Vé này có giá trị bao lâu 13- Vé khứ hồi có giá trị 10 ngày 14- Phòng hành 15 ở đâu Tôi muốn ký gởi những cái rương í cha tôi . 15- Ông vui òng cho tôi cái phiếu hành lý của tối. 1G- Đây là phiếu cùa bà bả Blanchard. 17- Cái rương cùa tôì cân nặng bao nhiêu 18- Cái rương của bả cân 50 kí-lô. 19- Chúng ta hãy lên tàu hỏa vì nó sắp chạy. 20- Đáy là một chồ ngồi tốt trong toa hạng 3 Bà có bàng thời gian không 21- Không nhưng tói biết là sáiigmai tàu sẽ đên nơi . 22- Vậy thì chúng ta sê đến kịp giờ đe đi tàu thũỵ. 23- Bạn đã giữ phòng chưa 24- Chưa nhưng tói sẽ thuê một buồng khi đến bến. 25- Ông Bourgeois di Luân dón bằng máy bay. 26- Đúng không Q Tôi muốn thực hiện một chuyến đi bang máy bay. 27- Tôi thích thấy cái sân bay trước khi lên tàu. 166 BÀI HỌC THỨ NÁM 1- Đến 12- Kia đù 2- Từ 13- Một lan một khi 3- Cùng ngay cà 14- Gấn nhưi gan tđúngi 4- Bạh có biết 15- Mới lam 5- Cái nào 1G- Dôi kép 6- Cái nào 17- Cho đến lúc khi 7- Thường hay 18- ơ đó đó 8- Hơn 19- Một trám 9- Kém 20- Đếm 10- Nhiều 21- Lan thứ nhát lan dâu 11- Cuôn tập 22- Lần cuôi cung lân chót DAM THOẠI 1- Bạn biêt đếm không 2- Có tôi biêt đếm 3- Bạn hãỵ đèm. 4- Một hai ba bôn năm. 5- Bạn đã đêm tử một đên nãni. 6- Cô Lechẹvalier cỏ biêt đêm từ 1 đên 100 không 7- Có thưa ông tôi bièt đếm đen 100. S- Những sô thứ tự là gì ông De Sorbier 9- Những số thư tự ìà thứ nhát thứ nhi thứ ba thữtư thứ năm 10- Tôi co ÍO euõn tập. Bạn có bao nlìiêu CLiôn 11- Tôi co phân nứa ctia tỏi co năm cuốn. 167 BÀI HỌC THỨ SÁU 1- Cái lạnh 22- Một buổi chiều 2- Sức nóng 23- Mặt trời mọc 3- Hôm nay 24- Ngày 4- Ngày mai 25- Năm 5- Chia ra 26- Các mùa 6- Gồm có 27- Buổi sáng 7- Khởi sự bắt đần 28- Buổi tối 8 Sự nghỉ 29- Tuần lễ 9- Cũng không 30- Tháng 10 Kéo dài 31- Một năm 11- Mặt tròi lặn 32- Một thế kỷ 12 Trời xấu 33- Mặt trồi lặn 13- Điều đó có nghĩa là 34- Mùa xuân 14- Một cách chung 35- Một mùa hè một cách tổng quát 36- Một mùa thu 15- Một năm 37- Một mùa đông 16- .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN